Examples of using Mang tên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Album thứ tư của cô mang tên¿Dónde Están los Ladrones?
Khóa học của Đại học Kyung Hee mang tên" Tình yêu và Hôn nhân".
Remedy đăng ký dự án mới mang tên" Alan Wake' s Return".
Chương trình mang tên Digital Generation.
Bộ phim dự kiến sẽ mang tên" Detective Pikachu.".
Bộ phim ngắn mang tên Olaf' s Frozen Adventure tên. .
Trường đại học mang tên mẹ Tổng thống Washington.
Hội thảo chuyên đề năm nay mang tên:“ Những thách thức về chính sách tiền tệ”.
Biết trường dại học mang tên ông?
Cô là nhân vật DC thứ ba mang tên Huntress.
Tàu ngầm USS Colorado là chiếc thứ 4 mang tên bang Colorado.
Album kế tiếp của Lana Del Rey mang tên‘ Trăng mật'.
Em có biết những đường phố trường học nào mang tên TĐ?
bản làm lại này mang tên Metro Redux.
Quảng trường chính của thành phố hiện mang tên họ.
Cuối năm 2006 Ciara phát hành album thứ hai mang tên" Ciara: The Evolution".
Chúng tôi tự hào mang tên Fulbright.
Là tàu hải quân Hoa Kỳ đầu tiên mang tên này.
Bộ phim Câu chuyện kinh dị Mỹ, mùa thứ ba mang tên American Horror Story: Coven.
Enterprise sẽ là tàu thứ 9 của Hải quân Mỹ mang tên này.