CALL in Vietnamese translation

[kɔːl]
[kɔːl]
gọi
call
refer
name
known as
is
kêu
call
tell
cry
ask
say
shout
urged
complained
screaming

Examples of using Call in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Okay. Call them off.
Được. Bảo họ đi đi.
The one that said to, Call in case of an emergency.
nói gọi nó trong trường hợp khẩn cấp.
Last call, I promise.
Cuộc điện thoại cuối, bố hứa đấy.
Or better still, call Dr. Donadío so he can go. Go on.
Hoặc hay hơn là gọi bác sĩ Donadío đi để ông ấy đi. Đi đi.
We will call for them when we know where we're going.
Chúng ta sẽ báo họ khi biết mình sẽ đi đâu.
How can you call that cold and cruel Meliodas a friend? Escanor….
Sao ngươi có thể gọi tên Meliodas lạnh lùng và tàn nhẫn đó là bạn? Escanor….
Tim, I gotta call you back.
Tim, tôi sẽ gọi lại cho anh sau.
Excuse me.- Tim, I gotta call you back.
Tim, tôi sẽ gọi lại cho anh sau.
Can you call her?
Anh gọi được chứ?
Incoming call fabiola.
Đang gọi đến- fabiola.
That…- Excuse me.- Tim, I gotta call you back.
Tim, tôi sẽ gọi lại cho anh sau.
Call off the helicopter!
Bảo trực thăng đi đi!
Even if you call him, you have to pay me anyway.
Kể cả có gọi ông ấy, ông vẫn phải trả tiền cho tôi.
Who you wanna call, sir?
Ai đang gọi đấy thưa ngài?
Call you later.
Em sẽ gọi lại sau.
We call Alfonse brilliant.
Ta bảo Alfonse giỏi.
They call me shrewd.
Họ bảo tôi sắc sảo.
We're gonna have to call the cops, I guess. We're gonna.
Chúng ta phải báo cảnh sát thôi. Mình phải.
Listen, I gotta call you back, OK?
Nghe này, tớ sẽ gọi lại cho cậu, OK?
Call everyone to a meeting.
Bảo mọi người đến họp.
Results: 73243, Time: 0.2227

Top dictionary queries

English - Vietnamese