GỌI in English translation

call
gọi
kêu
refer
tham khảo
đề cập
gọi
giới thiệu
nói
tham chiếu
chỉ
nhắc
ám chỉ
name
tên
danh
called
gọi
kêu
known as
biết là
gọi là
biết như
referred
tham khảo
đề cập
gọi
giới thiệu
nói
tham chiếu
chỉ
nhắc
ám chỉ
named
tên
danh
calling
gọi
kêu
calls
gọi
kêu
refers
tham khảo
đề cập
gọi
giới thiệu
nói
tham chiếu
chỉ
nhắc
ám chỉ

Examples of using Gọi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Để tôi gọi ông ấy ngay!
The give me his number, I will call him right now!
Tôi gọi vì… tôi rất vui được gia nhập lực lượng ở đây.
I am calling because… I am happy to be on the force, sir.
Ta sẽ gọi trợ giúp, được chứ? Chúng ta sẽ gọi.
We're gonna get you some help, okay? We're gonna get.
Ở đây chờ tớ tìm lối vào, rồi tớ gọi.
Okay… Stay here while I find the entrance, and I will call you.
Để tôi… Có lẽ tôi phải… Để tôi gọi anh sau.
I might have to… Let me call you back. Let me, uh.
Điền vào đây và chúng tôi sẽ gọi khi đến lượt anh.
Fill this out and we will call you when it's your turn.
Đó là lí do tôi phải gọi từ điện thoại công cộng.
That's why I am calling from a pay phone.
Để anh nói với Bill rồi gọi lại cho em.
Let me talk to Bill and I will call you back.
Bố đang làm việc, gọi con sau nhé.
Daddy's at work, but I will call you back later.
Hai đứa không ra khỏi bãi cỏ nhà chú là chú gọi cảnh sát đó.
If you don't get off my lawn, I will call the cops.
Đó là lí do tôi phải gọi từ điện thoại công cộng.
That's why I am calling from a pay phone, sir-Please.
Anh ấy cố gắng gọi cho cậu và gọi cho tớ….
He's been trying to call you, he's calling me.
Tôi nghĩ tim anh ấy ngừng đập. Gọi bác sĩ!
I think he's gone into cardiac arrest. Get the doctor!
Chúng ta sẽ gọi… Ta sẽ gọi trợ giúp, được chứ?
We're gonna get… We're gonna get you some help, okay?
Đó là lí do tôi phải gọi từ điện thoại công cộng.
That's why I am calling from a pay phone, sir- Please.
Và nếu ông cúp, họ sẽ gọi lại ngay.
And if you did hang up, they would call you back immediately.
Và nếu bị cúp, họ sẽ gọi lại ngay.
And if you did hang up, they would call you back immediately.
Tôi sẽ nhận tin nhắn và gọi lại.
I will get the message and I will call you back.
Và đi nhà thờ thánh James thường đến nỗi gọi ông ấy bằng thánh Jim.
Go to St. James so often I will call it St. Jim.
Chúng ta đang bàn sẽ cho ai đến gặp hắn… và ngươi được gọi.
We were talking about who to send against him… and your name came up No one in the clan is his match.
Results: 197002, Time: 0.0293

Top dictionary queries

Vietnamese - English