Examples of using Gọi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để tôi gọi ông ấy ngay!
Tôi gọi vì… tôi rất vui được gia nhập lực lượng ở đây.
Ở đây chờ tớ tìm lối vào, rồi tớ gọi.
Để tôi… Có lẽ tôi phải… Để tôi gọi anh sau.
Điền vào đây và chúng tôi sẽ gọi khi đến lượt anh.
Đó là lí do tôi phải gọi từ điện thoại công cộng.
Để anh nói với Bill rồi gọi lại cho em.
Bố đang làm việc, gọi con sau nhé.
Hai đứa không ra khỏi bãi cỏ nhà chú là chú gọi cảnh sát đó.
Đó là lí do tôi phải gọi từ điện thoại công cộng.
Anh ấy cố gắng gọi cho cậu và gọi cho tớ….
Tôi nghĩ tim anh ấy ngừng đập. Gọi bác sĩ!
Chúng ta sẽ gọi… Ta sẽ gọi trợ giúp, được chứ?
Đó là lí do tôi phải gọi từ điện thoại công cộng.
Và nếu ông cúp, họ sẽ gọi lại ngay.
Và nếu bị cúp, họ sẽ gọi lại ngay.
Tôi sẽ nhận tin nhắn và gọi lại.
Và đi nhà thờ thánh James thường đến nỗi gọi ông ấy bằng thánh Jim.
Chúng ta đang bàn sẽ cho ai đến gặp hắn… và ngươi được gọi.