VOCATION in Vietnamese translation

[vəʊ'keiʃn]
[vəʊ'keiʃn]
ơn gọi
vocation
thanks for calling
nghề nghiệp
career
professional
occupational
vocational
nghề
profession
job
vocational
career
craft
work
business
skilled
handicraft
occupations
vocation

Examples of using Vocation in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One teaches to encourage the student to find his true vocation, and to avoid those occupations that foster antagonism between man and man.
Người ta dạy học để khuyến khích học sinh tìm được thiên hướng thực sự của em ấy, và tránh xa những nghề nghiệp nuôi dưỡng sự đối nghịch giữa con người và con người.
They are both at the service of the personal and social vocation of the same individuals, though under different titles.
Cả hai phục vụ cho ơn gọi của cá nhân và xã hội của cùng những cá nhân, mặc dù dưới những danh nghĩa khác nhau.
Pancholi started his vocation with TV motion pictures delivered by Nari Hira and wandered into standard Bollywood silver
Pancholi bắt đầu sự nghiệp của mình với các bộ phim truyền hình do Nari Hira sản xuất
Theologian Frederick Buechner wrote this:“Vocation is where our greatest passion meets the world's greatest need.”.
Theologian Frederick Buechner đã từng viết thế này:“ Hướng nghiệp là nơi niềm đam mê lớn nhất của ta gặp gỡ với nhu cầu lớn nhất của thế giới.”.
The basic demands of our vocation to participate in God's work as co-creators, and so.
Những đòi hỏi căn bản đối với ơn gọi của chúng ta góp phần trong công trình của Thiên Chúa như những người cộng tác, và vì vậy.
Ghosn has been examining his vocation moves as the organizations intend to change the settlement's structure, potentially through a merger.
Ghosn đã dự tính bước đi sự nghiệp tiếp theo của mình khi các công ty tìm cách thay đổi cấu trúc của hiệp ước, có thể thông qua việc sáp nhập.
To live by omission is to deny our vocation: omission is the opposite of mission”.
Sống bằng sự chối bỏ là khước từ ơn gọi của chúng ta: sự bỏ sót là ngược lại với truyền giáo”.
Miss Brinklow had her work, vocation, or however she might regard it.
cô Brinklow có công việc hoặc thiên hướng của cô.
All through the 1970s, Cosby featured in about six movies, and sometimes came back to film later in his vocation.
Trong suốt những năm 1970, Cosby đóng vai chính trong một số bộ phim, thỉnh thoảng trở về với phim ảnh sau này trong sự nghiệp của ông.
decisions about our future, our state of life, our vocation.
về cuộc sống, về ơn gọi của chúng ta.
Joy in knowing that you are meant to set the world on fire with God's love in your own unique vocation and in your own unique way.
Niềm vui khi hiểu rằng bạn thắp lên ngọn lửa tình yêu Thiên Chúa cho thế giới trong ơn gọi độc nhất và phương thế duy nhất của bạn.
It's from Demian, by Herman Hesse, and reads,“each man had only one genuine vocation- to find the way to himself….
Như Hermann Hesse[ 17] đã viết trong cuốn Demian:‘ Mỗi con người chỉ có một thiên hướng đích thực duy nhất- tìm đường tới chính mình….
I myself like to call this“the deuteronomic memory of our vocation”;
Cá nhân tôi thích gọi trải nghiệm này là“ ký ức thứ luật về ơn gọi của chúng ta”;
Service thus becomes both the path and the valuable means for arriving at a better understanding of one's own vocation.
Vì thế phục vụ trở nên vừa là con đường vừa là phương tiện có giá trị để đạt đến một sự hiểu biết tốt hơn về ơn gọi của riêng mình.
Of course, the decision to go to college or vocation school is a personal choice.
Tất nhiên, quyết định vào đại học hay trường hướng nghề là chọn lựa cá nhân.
co-featuring Mel Gibson, supported his vocation at 13 years old.
đã giúp gia tăng sự nghiệp của anh ở tuổi 13.
of earthly greatness and the full sense of our Christian vocation.”.
ý nghĩa đầy đủ của ơn gọi Kitô hữu của chúng ta“.
And thus to live our moral life in a way worthy of our sublime vocation as‘sons in the Son.'”.
Rm 8,21 và do đó sống đời sống luân lý của mình cách xứng đáng với ơn gọi cao quý như là“ những người con trong Ngôi Con”.
Only within the context of this dignity can their vocation and mission in the Church and in the world be defined.
Và cũng chỉ trong thâm sâu của phẩm giá đó, người ta mới có thể định nghĩa về ơn gọi và sứ vụ của họ trong Giáo hội và trong thế giới.
love for me and their encouragement of my priestly vocation.".
những khuyến khích của họ cho ơn gọi linh mục của tôi.".
Results: 909, Time: 0.0776

Top dictionary queries

English - Vietnamese