Examples of using Anh gọi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cha? Anh gọi ai là cha? Cha!
Em tưởng anh gọi mụ và bảo mụ đừng đến.
Tiếng anh gọi tên em.
Vị trí của Michael Self. Hey. vẫn ko thay đổi kể từ khi anh gọi.
Anh gọi cho ai mà muộn thế?
Anh gọi để chà điều này vào mặt tôi à? Alex Mahone?
Dù sao thì anh gọi để sắp xếp hội ngộ?
Anh gọi ai là hoàng tử ngốc hả?
Anh gọi ai là trẻ ranh hả?
Bởi vì tôi biết là anh gọi.
Xem nào, phải có kế hoạch gì chứ anh gọi tôi là Captain Planet?
Vẫn chưa quen với việc anh gọi em thế.
Anh gọi ngày mai nhé?
Mai anh gọi nhé?
Vãi đạn rồi. Này, để anh gọi lại cho em sau nhé?
Này tí nữa anh gọi lại.
Phút sau, anh gọi tên tôi.
Anh gọi cho Đấng Tạo Hóa nhưng không nhận được câu trả lời.
Khi anh gọi cho cô.
Ngay lập tức anh gọi lại cho cô và nói là mình sẽ đến.