Examples of using Gọi tên anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hãy gọi tên anh, Oh just call me.
Có người gọi tên anh từ dưới nhà.
Em nên gọi tên anh thường xuyên hơn.
Có người gọi tên anh từ dưới nhà.
Biển gọi tên anh….
Thiên hay gọi tên anh, không danh xưng,
Thầm gọi tên anh và ước rằg.
Chào. Chào. Có ai gọi tên anh vì những gì đã xảy ra?
Em gọi tên anh.
Hãy gọi tên anh, Elizabeth.
Ta kêu gọi anh và gọi tên anh. Lee Scoresby.
Tôi gọi tên anh, được chứ?
Thầm gọi tên anh 1.
Ngày mai em sẽ gọi tên anh.
Mỗi trang nhật ký đều thầm gọi tên anh.
Cô nhìn anh, thì thào gọi tên anh.
Lim đi ngựa đến gần Tigre và gọi tên anh.
Cuối cùng cô không nhịn được mà gọi tên anh.
Bất chợt, Ellen gọi tên anh ra.
Thỏ ở phía sau gọi tên anh.