common name
tên chung
tên phổ biến
tên thông thường
tên thường gọi
tên thường gặp the collective name
tên gọi chung
tên tập thể a general name
tên chung generic name
tên chung
tên gốc
tên generic
danh từ chung
một cái tên chung generic names
tên chung
tên gốc
tên generic
danh từ chung
một cái tên chung collective name
tên tập thể
tên chung general names
tên chung
những cái tên chung chung the common appellation
Meramec Caverns là tên gọi chung cho một 4,6 dặm( 7,4 km) hệ thống hang động ở Ozarks, gần Stanton, Missouri. Meramec Caverns is the collective name for a 4.6-mile cavern system in the Ozarks, near Stanton, Missouri. Tên gọi chung , không phải là nhãn hiệu,A Except as indicated, common name , not a trademark, widely used, Tên gọi, chỉ dẫn đã trở thành tên gọi chung của hàng hoá theo nhận thức của người tiêu dùng có liên quan ở Việt Nam;”.Designations, indications having become generic name of goods as per the perception of relevant consumers in Vietnam”. Sáu lò nung cổ của Nhật Bản là tên gọi chung cho sáu địa điểm sản xuất gốm lớn kể từ thời Kamakura( 1185- 1333). The Six Ancient kilns of Japan is a general name given to the six major sites of ceramic production since the Kamakura era(1185-1333). Tên gọi chung của nó là một phiên bản La tinh hóa của tên cuối cùng của bác sĩ người Hà Lan Murk van Phelsum.Its generic name is a Latinized version of the last name of Dutch physician Murk van Phelsum.
Vàng WhatsUp từ Ipswitch là một tên gọi chung trong lĩnh vực công cụ giám sát. WhatsUp Gold from Ipswitch is another common name in the field of monitoring tools. Goliath, trong truyền thống học thuật sớm, đã trở thành một loại điển hình hoặc tên gọi chung cho những kẻ áp bức của Israel dân tộc trước khi David. Jalut, in early scholarly tradition, became a kind of byword or collective name for the oppressors of the Israelite nation before David. TESOL là tên gọi chung cho lĩnh vực giảng dạy ESL bao gồm cả TESL TESOL is a general name for the domain of ESL teaching that includes both TESL and TEFL, which will be Tên gọi chung cho cả 2 loại bằng tiếng Tây ban Nha là granadilla,General names for both in Spanish are granadilla, parcha, parchita, parchita maracuyá,Tên thương hiệu của một sản phẩm hoặc tên gọi chung phải xuất hiện bằng chữ đậm.A product's brand name or common name must appear in bold letters. Tên của họ là thường tương tự; tên thương hiệu so với tên gọi chung ; Tên hóa học so với' underground lab tên/ biệt hiệu.Their names are often similar; brand-name versus generic name ; chemical name versus‘underground lab name/nickname. một phần của Tỉnh Greater Ba Lan Puszcza Kurpiowska, tên gọi chung của Puszcza Biała part of Greater Poland Voivodeship Puszcza Kurpiowska, collective name of Puszcza Biała Trận chiến biên giới là tên gọi chung cho tất cả các hoạt động của quân đội Pháp cho đến Trận chiến Marne. The Battle of the Frontiers is a general name for all of the operations of the French armies until the Battle of the Marne. Phần còn lại có tên gọi chung là người Scythia, nhưng mỗi bộ lạc riêng rẽ đều có tên riêng biệt. The rest have the common appellation of Scythians, but each separate tribe has its peculiar name.bạn có thể thấy nó được bán dưới tên gọi chung là clomiphene citrate. under the name Serophene, or you may see it sold under its generic name , clomiphene citrate. là tên gọi chung tiêu chuẩn cho gỗ brasiliensis. is the standard common name for the timber of hevea brasiliensis. Dioxin là tên gọi chung của một nhóm hàng trăm các hợp chất hóa học mà tồn tại bền vững trong môi trường. Dioxin is a general name applied to a group of hundreds of chemicals highly persistent in the environment. Sự khác biệt chính: Đường là tên gọi chung của các chất thực phẩm có hương vị ngọt. Key difference: sugar is the generalized name for sweet-flavored food substances. chỉ có một tên gọi chung . but only one common name . Đường là tên gọi chung của một nhóm các chất có vị ngọt liên quan đến hóa học, hầu hết được sử dụng làm thực phẩm. Sugar is the generalized name for a class of chemically-related sweet-flavored substances, most of which are used as food.
Display more examples
Results: 250 ,
Time: 0.0484