Examples of using Tên thường gọi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sarah Franklin, tên thường gọi là Sally, sinh năm 1743.
Tên thường gọi Evil.
Tên thường gọi: Iran.
Tên thường gọi Bà Thế.
( tên thường gọi Bà Cát).
Tên thường gọi: Oxblood Lily.
Than hoạt tính là tên thường gọi của Carbon Active.
All Blacks- tên thường gọi của đội tuyển rugby quốc gia New Zealand.
Tên thường gọi: Laos.
Spot là tên thường gọi.
Tên thường gọi: Germany.
Câu hỏi: Tên thường gọi của Sodium Chloride là gì?
Tên thường gọi là" brutal moray.
Tên thường gọi: Hoa Ngàn Sao( Alyssum).
Tên thường gọi: England.
Tên thường gọi: Blue and Gold Macaws.
Mỗi loài Rùa biển có tên khoa học và tên thường gọi.
Tên thường gọi là hoa sen,
Backhousia Citriodora( tên thường gọi Chanh sim,
Loài[ 5] Người phân loại[ 5] Tên thường gọi[ 3] Phân bố[ 1]