Examples of using Tên là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không phải tên là Brenda. Thật tuyệt.
Lớp của tôi tên là Maria, Juanita,
Mày nên tên là" Lợn" mới phải, lúc nào cũng ăn.
Cô ấy tên là Clare. Mọi chuyện.
Tôi tên là Kent Allen. Vâng?
Nó có tên là" Thành phố đã mất".
Tôi tên là Stephen Turner.
Tôi tên là Kent Allen.
Có sáu tổng thống tên là James: Madison,
Nó có tên là Neopalpa donaldtrumpi.
Ví dụ, tệp tin chứa tiêu đề phim“ Metropolis” nên có tên là“ Metropolis. mvk”.
Hai cô con gái tên là.
Nhưng không ai trong số họ tên là Chage.
Loại máy bay đó có tên là Tia chớp.
Có bao nhiêu người sinh năm 2013 có tên là Garry?”?
Quảng trường này có tên là Gendarmanmarkt.
Năm con trai tên là.
Ferb cũng đã gặp bà con của hàng xóm nhà bên, tên là Thaddeus và Thor.
Phụ nữ trên thế giới có tên là Liz.
Trong movie m u, ba RadioButtons ư c t tên là choice1, choice2, và choice3.