Examples of using Con tên là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Con tên là Hattie.
Con tên là Daniel, sinh ra ở bệnh viện St. Joe.
Con tên là Napoleon.
Con tên là Napoleon.
Con tên là Bukoroshe.
Mẹ con tên là gì?
Dạ, con tên là Clara.
Nhưng một con tên là Olle.
Con tên là Mike Yagoobian.
Con tên là Tề Nhạc Bằng!”!
Con tên là Mộc Lan à, hay là em gái con tên Mộc Lan?”.
Con tên là Trang chứ không phải“ Con Khốn”.
Con tên là Ahmes, con trai của Abana.
Từ đó các Phật đều gọi con tên là Đầu phát lửa.
Với đời vợ trước, ông có một người con tên là Simon.
Thưa Đức Thánh Cha Phanxico, con tên là Andrea, con 15 tuổi và con từ Bergamo đến.
Con tên là Chloe và khi con lớn hơn, con muốn có một công việc tại Google.
có ba người con tên là Kara, Ted Jr.,
Dạ, con tên là Clara, thuộc họ chuột lan Và con sẽ hát bài con yêu thích nhất.
Ông có ba người con tên là Lieserl( 1902), Hans Albert( 1904), và Eduard' Tete'( 1910).