Examples of using Tên lửa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tên lửa của anh ta làm bạn hét lên" Hooray!".
Tên lửa anh ta làm bạn hét lên" Hoan hô!" Bing Bong, Bing Bong.
Tôi có các tọa độ cho tên lửa đánh chặn; chuẩn bị nhận.
Đang được nạp vào tên lửa ngay lúc này. Pháo hoa… Stone.
Năm nay, Tên Lửa sẽ xử đẹp mấy tên hề đó vào thứ Sáu!
Tên lửa đẩy.
Tên lửa và Enemy.
Triều Tiên phóng 2 tên lửa: Vụ thử vũ khí thứ 7 trong tháng.
Các tên lửa này lần lượt bay xa 420 km và 270 km.
Gt; Triều Tiên phóng tên lửa thứ 6 trong ba ngày.
Tôi nảy lên như tên lửa.
Những máy bay của chúng tôi không có tên lửa.
Khrushchev, đề nghị rút tên lửa ra khỏi Cuba.
Lần thứ 1: Ngày 5/ 10/ 1960, mặt trăng bị tưởng nhầm là tên lửa.
Mái Vòm Sắt ngăn chặn đến 90% tên lửa bắn vào Israel.
Bắc Hàn sẽ trở thành một loại tên lửa khác- tên lửa kinh tế.”.
Ngôi nhà trúng tên lửa.
Một ngôi nhà ở Ashkelon bị trúng tên lửa.
Kim Jong- un quan sát một vụ phóng tên lửa vào năm 2016.
Mario cưỡi tên lửa.