SCUD MISSILES in Vietnamese translation

[skʌd 'misailz]
[skʌd 'misailz]
tên lửa scud
scud missile
phi đạn scud
scud missiles

Examples of using Scud missiles in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Asked if Scud missiles at North Korea's Sakkanmol base were aimed at South Korea, the NIS replied,"We believe
Khi được hỏi liệu các tên lửa Scud ở căn cứ Sakkanmol của Triều Tiên có nhằm vào Hàn Quốccác hoạt động tên lửa của họ," song không tiết lộ thêm.">
learnt that US and Israeli intelligence agencies suspect that two Scud missiles have entered Lebanon and could be hidden
Israel đang truy lùng tung tích 3 quả tên lửa Scud bị nghi được đưa vào Lebanon
when Israel was attacked by Iraqi Scud missiles, all homes in Israel are required to have a reinforced security room,
Vùng Vịnh năm 1991, khi Israel bị các tên lửa Scud của Iraq tấn công, toàn bộ nhà tại Israel
Since they had not received MiG-23s, and Scud missiles had only arrived in Egypt from Bulgaria in late August
Bởi vì họ không nhận được những chiếc MiG- 23, và tên lửa Scud chỉ đến Ai Cập từ Bulgaria vào cuối tháng 8
Since the Soviets had not yet supplied the fighter bombers, and the Scud missiles had only arrived in Egypt in late August,
Bởi vì họ không nhận được những chiếc MiG- 23, và tên lửa Scud chỉ đến Ai Cập từ Bulgaria vào cuối tháng 8 và nó sẽ mất
The reference was to three instances in the last two decades when Israel came under attack: the Scud missiles sent by Saddam Hussein into Israel in 1991 during the first gulf war; the 3,000 rockets fired at Israel by Hezbollah during their 2006 war;
Công thức này đề cập tới ba trường hợp xảy ra trong hai thập niên qua khi Israel bị tấn công: tên lửa Scud của chính quyền Saddam Hussein bắn vào Israel năm 1991 trong chiến tranh vùng Vịnh lần thứ nhất; 3.000 rocket từ Hezbollah trong cuộc xung đột với Israel năm 2006;
Second, to protect Syrians in opposition-controlled territory from attacks by the regime's Scud missiles and fixed-wing aircraft, the United States should establish 50- to 80-mile-deep safe areas within Syria along its borders with Jordan and Turkey.
Thứ hai, để bảo vệ người Syria ở lãnh thổ do phe đối lập kiểm soát khỏi những cuộc tấn công bởi tên lửa Scud và máy bay chiến đấu cánh cố định của chế độ, Mỹ nên thiết lập các khu vực an toàn sâu 50 đến 80 dặm bên trong Syria dọc biên giới của nước này với Jordan và Thổ Nhĩ Kỳ.
There are about 27 to 40 mobile launch platforms for the Scud missiles, which have a range between 300
Trong đó, có khoảng 27- 40 bệ phóng di động cho tên lửa Scud có tầm bắn từ 300- 1.000 km;
would go to a new stage about this time-- 9 A.M. Eastern, 5 P.M. in Jordan into Western Iraq to find and stop any Scud missiles.
với các nhóm Chiến dịch Đặc biệt vượt qua biên giới Jordan vào phía tây Iraq để ngăn chặn tên lửa Scud vào 9 giờ sáng( giờ bờ biển phía đông nước Mỹ), tức 5 giờ chiều ở Iraq.
destroy Iraqi Scud missiles during the 1990- 91 Gulf War as evidence that mobile missiles are virtually impervious to attack.
phá hủy những tên lửa Scud của Iraq trong Chiến tranh Vùng Vịnh 1990- 1991 như bằng chứng cho thấy các tên lửa di động là hầu như miễn nhiễm trước nguy cơ bị tấn công.
Scud missiles were used in several regional conflicts that included use by Soviet and Afghan Communist forces in Afghanistan, and Iranians and Iraqis against one another in the so-called"War of the cities" during the Iran- Iraq War.
Các tên lửa Scud cũng đã được sử dụng trong nhiều cuộc xung đột gồm với bên sử dụng gồm cả Liên bang Xô viết và các lực lượng cộng sản Afghanistan tại nước này, Iran và Iraq chống lại nhau trong cái gọi là" Cuộc chiến tranh của các thành phố" trong thời Chiến tranh Iran- Iraq.
Shamir acceded to Eagleburger's plea, in part because Washington sent Patriot missiles to help defend Israel against Iraqi Scud missiles(they proved to be less than effective), but more importantly because
Ông Shamir đã lên án lời thỉnh cầu từ Eagleburg, một phần vì Washington đã gửi tên lửa Patriot để giúp bảo vệ Israel chống lại tên lửa Scud của Iraq( dù chúng tỏ ra kém hiệu quả hơn),
The reference was to three instances in the last two decades when Israel came under attack: the Scud missiles sent by Saddam Hussein into Israel in 1991 during the first gulf war; the 3,000 rockets fired at Israel by Hezbollah during their 2006 war; and the attacks on the Israeli Embassy
Công thức này đề cập tới ba trường hợp xảy ra trong hai thập niên qua khi Israel bị tấn công: tên lửa Scud của chính quyền Saddam Hussein bắn vào Israel năm 1991 trong chiến tranh vùng Vịnh lần thứ nhất;
YRG-Houthi forces launched their first Scud missile toward Saudi Arabia on June 6, 2015.
Lực lượng YRG và Houthi đã phóng tên lửa Scud đầu tiên vào Ả Rập Xê- út vào tháng 6/ 2015.
the 1991 Gulf War, the minarets are shaped like barrels of guns and SCUD missiles.
tháp được định hình như thùng súng và tên lửa Scud.
1988 Iran- Iraq War, Tehran was the target of repeated Scud missile attacks and airstrikes.
Tehran là mục tiêu của các cuộc tấn công tên lửa Scud lặp đi lặp lại và các cuộc không kích.
During the Iran-Iraq War of 1980-88, Tehran was the target of repeated Scud missile attacks and air raids.
Trong cuộc Chiến tranh Iran- Iraq 1980- 1988, Tehran là mục tiêu của các cuộc tấn công tên lửa Scud lặp đi lặp lại và các cuộc không kích.
In the Gulf War, F-15Es flew mainly at night to hit Scud missile launchers and artillery sites.
Những chiếc F- 15E chủ yếu hoạt động ban đêm để săn lùng các bệ phóng tên lửa SCUD và các trận địa pháo bằng hệ thống LANTIRN.
at Pyongyang's missile programme, which has mainly been developed from the Scud missile.
vốn chủ yếu được phát triển từ hỏa tiễn Scud.
Miss Carey, your high notes are so beautiful like a Scud missile soaring towards its target.
Những nốt cao của cô thật đẹp… như tên lửa Scud phóng vào mục tiêu.
Results: 54, Time: 0.0421

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese