SCUD in English translation

scud
tên lửa scud
tên
scuds
tên lửa scud
tên

Examples of using Scud in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vì vậy, gần 50% số vũ khí hàng không được thả xuống trong chiến dịch săn lùng Scud đã nhằm vào các khu vực" có khả năng" cất giấu xe mang phóng tên lửa, bao gồm cả các cây cầu vượt và các tòa nhà quanh khu vực bị tình nghi.
Thus, roughly 50 percent of the aerial weapons released during the Scud Hunt were targeting“possible” areas that could hide a Scud launcher, including bridge overpasses and nearby buildings.
đánh chặn một tên lửa Scud đang tấn công một doanh trại của Mỹ.
it failed to track and intercept a Scud missile that would strike American barracks.
Israel công bố ý định mua các phiên bản Ra' am đầu tiên vào năm 1994 sau khi nhận ra sự thiếu hụt các máy bay tấn công tầm xa có khả năng bắn hạ các tên lửa hành trình Scud của Iraq trong cuộc Chiến tranh Vùng Vịnh năm 1991.
Israel announced its intention to procure the Ra'am in 1994, a result of its lack of long-range strike aircraft capable of hunting down Iraqi Scud missiles during the 1991 Gulf War.
Một báo cáo năm 2010 cho biết, Syria đang sở hữu hệ thống thên lửa Scud bao gồm cả Scud- D có thể mang đầu đạn nặng tới 1.500 kg vượt qua khoảng cách 1.450 km.
A 2010 report described Syria's array of Scud missile systems- including the Scud-D, which is capable of delivering a 1,500 pound warhead to a target over 900 miles away.
nó sẽ tính toán vị trí của nó dựa trên vận tốc của Scud và lần cuối cùng radar phát hiện ra Scud.
missile should be next, it calculates its location based on the velocity of the Scud and the last time the radar detected the Scud.
Và nhiệm vụ của họ là tìm và huỷ diệt-- các bạn có nhớ những máy phóng tên lửa Scud, những tên lửa đất đối không
And their mission was to find and to destroy-- remember the Scud missile launchers, those surface-to-air missiles
Bởi vì họ không nhận được những chiếc MiG- 23, và tên lửa Scud chỉ đến Ai Cập từ Bulgaria vào cuối tháng 8 và nó sẽ mất
Since they had not received MiG-23s, and Scud missiles had only arrived in Egypt from Bulgaria in late August
Tên lửa Scud( và cả các biến thể của nó)
The Scud missile(including derivatives) is one of
Hai quân đội Hàn Quốc và Hoa Kỳ gần đây đã phát hiện khoảng 30 tên lửa Scud được đưa Hwangju,
The South Korean and U.S. militaries have recently spotted about 30 Scud rockets being moved from Hwangju,
Bởi vì họ không nhận được những chiếc MiG- 23, và tên lửa Scud chỉ đến Ai Cập từ Bulgaria vào cuối tháng 8
Since the Soviets had not yet supplied the fighter bombers, and the Scud missiles had only arrived in Egypt in late August,
Công thức này đề cập tới ba trường hợp xảy ra trong hai thập niên qua khi Israel bị tấn công: tên lửa Scud của chính quyền Saddam Hussein bắn vào Israel năm 1991 trong chiến tranh vùng Vịnh lần thứ nhất;
The reference was to three instances in the last two decades when Israel came under attack: the Scud missiles sent by Saddam Hussein into Israel in 1991 during the first gulf war; the 3,000 rockets fired
Trước đó hôm 9/ 1, quân đội Hàn Quốc cũng cho rằng Triều Tiên dường như đã chỉnh sửa đoạn video và ghép nối với đoạn băng ghi hình vụ thử tên lửa Scud từ năm 2014 cho dù một quan chức nói rằng công nghệ phóng tên lửa của Bình Nhưỡng có thể đã được cải thiện kể từ sau vụ thử hồi tháng 5/ 2015./.
South Korea's military said on Saturday North Korea appeared to have modified the video and edited it with Scud missile footage from 2014 although an official told Reuters the ejection technology might have improved since the May test.
Thứ hai, để bảo vệ người Syria ở lãnh thổ do phe đối lập kiểm soát khỏi những cuộc tấn công bởi tên lửa Scud và máy bay chiến đấu cánh cố định của chế độ, Mỹ nên thiết lập các khu vực an toàn sâu 50 đến 80 dặm bên trong Syria dọc biên giới của nước này với Jordan và Thổ Nhĩ Kỳ.
Second, to protect Syrians in opposition-controlled territory from attacks by the regime's Scud missiles and fixed-wing aircraft, the United States should establish 50- to 80-mile-deep safe areas within Syria along its borders with Jordan and Turkey.
Thứ bảy tuần trước, quân đội Hàn Quốc cho biết dường như Triều Tiên đã sửa đoạn băng và đưa vào cảnh tên lửa Scud từ năm 2014 mặc dù một quan chức khẳng định công nghệ phóng tên lửa của Triều Tiên có thể đã cải thiện từ vụ thử hồi tháng 5 năm ngoái.
South Korea's military said on Saturday North Korea appeared to have modified the video and edited it with Scud missile footage from 2014 although an official told Reuters the ejection technology might have improved since the May test.
Scud launcher: Chế độ này là cơ bản giống như một trò chơi thông thường nhưng với một khuynh hướng: Tất cả người chơi đều không thể xây dựng vũ khí chiến thuật và vũ khí chống chiến thuật, nhưng ở giữa bản đồ có một dàn tên lửa Scud với một vòng tròn xung quanh nó.
Scud launcher: This mode is basically the same as a regular game, but with a twist: All players are unable to build Tactical Weapons and Anti-Tactical weapons, but in the middle of the map, there is a neutral Scud launcher with a circle around it.
Các tên lửa Scud cũng đã được sử dụng trong nhiều cuộc xung đột gồm với bên sử dụng gồm cả Liên bang Xô viết và các lực lượng cộng sản Afghanistan tại nước này, Iran và Iraq chống lại nhau trong cái gọi là" Cuộc chiến tranh của các thành phố" trong thời Chiến tranh Iran- Iraq.
Scud missiles were used in several regional conflicts that included use by Soviet and Afghan Communist forces in Afghanistan, and Iranians and Iraqis against one another in the so-called"War of the cities" during the Iran- Iraq War.
tránh xa nó scud với một mùa xuân đàn hồi trong lớp vỏ- tuyết,
away it scud with an elastic spring over the snow-crust,
Trong đó, có khoảng 27- 40 bệ phóng di động cho tên lửa Scud có tầm bắn từ 300- 1.000 km;
There are about 27 to 40 mobile launch platforms for the Scud missiles, which have a range between 300
thu hàng tỉ đô la từ việc bán các tên lửa Scud cho Ai Cập, Libya, Pakistan,
medium-range missiles that used Russian designs, and had made billions of dollars selling its Scud missiles to Egypt,
sự lẫn quân sự, cũng như do các cuộc tấn công bằng tên lửa Scud của Iraq nhằm vào thủ đô Tehran của Iran.
its many“final” offensives over the years, by the prospect of unending casualties, by its declining ability to import civilian goods as well as military supplies, and by the Scud missile attacks on Teheran.
Results: 196, Time: 0.0223

Top dictionary queries

Vietnamese - English