SCUD in Vietnamese translation

[skʌd]
[skʌd]
tên lửa scud
scud missile
tên
name
title
guy
called

Examples of using Scud in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The reference was to three instances in the last two decades when Israel came under attack: the Scud missiles sent by Saddam Hussein into Israel in 1991 during the first gulf war; the 3,000 rockets fired
Công thức này đề cập tới ba trường hợp xảy ra trong hai thập niên qua khi Israel bị tấn công: tên lửa Scud của chính quyền Saddam Hussein bắn vào Israel năm 1991 trong chiến tranh vùng Vịnh lần thứ nhất;
South Korea's military said on Saturday North Korea appeared to have modified the video and edited it with Scud missile footage from 2014 although an official told Reuters the ejection technology might have improved since the May test.
Trước đó hôm 9/ 1, quân đội Hàn Quốc cũng cho rằng Triều Tiên dường như đã chỉnh sửa đoạn video và ghép nối với đoạn băng ghi hình vụ thử tên lửa Scud từ năm 2014 cho dù một quan chức nói rằng công nghệ phóng tên lửa của Bình Nhưỡng có thể đã được cải thiện kể từ sau vụ thử hồi tháng 5/ 2015./.
Second, to protect Syrians in opposition-controlled territory from attacks by the regime's Scud missiles and fixed-wing aircraft, the United States should establish 50- to 80-mile-deep safe areas within Syria along its borders with Jordan and Turkey.
Thứ hai, để bảo vệ người Syria ở lãnh thổ do phe đối lập kiểm soát khỏi những cuộc tấn công bởi tên lửa Scud và máy bay chiến đấu cánh cố định của chế độ, Mỹ nên thiết lập các khu vực an toàn sâu 50 đến 80 dặm bên trong Syria dọc biên giới của nước này với Jordan và Thổ Nhĩ Kỳ.
South Korea's military said on Saturday North Korea appeared to have modified the video and edited it with Scud missile footage from 2014 although an official told Reuters the ejection technology might have improved since the May test.
Thứ bảy tuần trước, quân đội Hàn Quốc cho biết dường như Triều Tiên đã sửa đoạn băng và đưa vào cảnh tên lửa Scud từ năm 2014 mặc dù một quan chức khẳng định công nghệ phóng tên lửa của Triều Tiên có thể đã cải thiện từ vụ thử hồi tháng 5 năm ngoái.
Scud launcher: This mode is basically the same as a regular game, but with a twist: All players are unable to build Tactical Weapons and Anti-Tactical weapons, but in the middle of the map, there is a neutral Scud launcher with a circle around it.
Scud launcher: Chế độ này là cơ bản giống như một trò chơi thông thường nhưng với một khuynh hướng: Tất cả người chơi đều không thể xây dựng vũ khí chiến thuật và vũ khí chống chiến thuật, nhưng ở giữa bản đồ có một dàn tên lửa Scud với một vòng tròn xung quanh nó.
Scud missiles were used in several regional conflicts that included use by Soviet and Afghan Communist forces in Afghanistan, and Iranians and Iraqis against one another in the so-called"War of the cities" during the Iran- Iraq War.
Các tên lửa Scud cũng đã được sử dụng trong nhiều cuộc xung đột gồm với bên sử dụng gồm cả Liên bang Xô viết và các lực lượng cộng sản Afghanistan tại nước này, Iran và Iraq chống lại nhau trong cái gọi là" Cuộc chiến tranh của các thành phố" trong thời Chiến tranh Iran- Iraq.
away it scud with an elastic spring over the snow-crust,
tránh xa nó scud với một mùa xuân đàn hồi trong lớp vỏ- tuyết,
There are about 27 to 40 mobile launch platforms for the Scud missiles, which have a range between 300
Trong đó, có khoảng 27- 40 bệ phóng di động cho tên lửa Scud có tầm bắn từ 300- 1.000 km;
medium-range missiles that used Russian designs, and had made billions of dollars selling its Scud missiles to Egypt,
thu hàng tỉ đô la từ việc bán các tên lửa Scud cho Ai Cập, Libya, Pakistan,
its many“final” offensives over the years, by the prospect of unending casualties, by its declining ability to import civilian goods as well as military supplies, and by the Scud missile attacks on Teheran.
sự lẫn quân sự, cũng như do các cuộc tấn công bằng tên lửa Scud của Iraq nhằm vào thủ đô Tehran của Iran.
reports by U.S. sources, some of the military's most advanced air defence platforms have recently struggled to intercept even basic attacks from subsonic missiles such as the Scud B, a primitive design which dates back over 50 years.
gặp khó khăn khi đánh chặn các vụ tấn công cơ bản bằng tên lửa dưới âm, chẳng hạn như Scud- B- thiết kế cổ lỗ có từ hơn 50 năm trước.
medium-range missiles that used Russian designs and had made billions of dollars selling its Scud missiles to Egypt,
kế của Nga và thu hàng tỉ đô la từ việc bán các tên lửa Scud cho Ai Cập,
Shamir acceded to Eagleburger's plea, in part because Washington sent Patriot missiles to help defend Israel against Iraqi Scud missiles(they proved to be less than effective), but more importantly because Shamir did
Ông Shamir đã lên án lời thỉnh cầu từ Eagleburg, một phần vì Washington đã gửi tên lửa Patriot để giúp bảo vệ Israel chống lại tên lửa Scud của Iraq( dù chúng tỏ ra kém hiệu quả hơn),
The reference was to three instances in the last two decades when Israel came under attack: the Scud missiles sent by Saddam Hussein into Israel in 1991 during the first gulf war; the 3,000 rockets fired
Công thức này đề cập tới ba trường hợp xảy ra trong hai thập niên qua khi Israel bị tấn công: tên lửa Scud của chính quyền Saddam Hussein bắn vào Israel năm 1991 trong chiến tranh vùng Vịnh lần thứ nhất;
problem satellite intel suffered from: it often took fifty minutes for targeting data to get relayed to orbiting strike planes, and pilots often couldn't locate a Scud launcher even while scanning a one-square-mile search area.
phi công thường không thể xác định được vị trí xe mang phóng tên lửa Scud ngay cả khi dò quét khu vực rộng 1 dặm vuông( khoảng 2,5 km2).
THAAD was designed to hit Scuds and similar weapons.
THAAD được thiết kế để tấn công tên lửa Scud và các loại vũ khí tương tự.
THAAD was designed to hit Scuds and similar weapons.
Hệ thống THAAD được thiết kế để bắn tên lửa Scud và những khí tài cùng loại.
Syria threatens to fire SCUD missiles if Israel attacks.
Syria dọa bắn tên lửa vào Israel nếu bị NATO tấn công.
Unhairing and scudding.
C Unhairing và scudding.
Thirty-nine Scuds had landed on Tel Aviv and Haifa during the Gulf War.
Ba mươi chín hoả tiễn Scud đã rơi xuống Tel Aviv và Haifa trong cuộc chiến tranh vùng vịnh.
Results: 166, Time: 0.0627

Top dictionary queries

English - Vietnamese