PROJECTILES in Vietnamese translation

[prə'dʒektailz]
[prə'dʒektailz]
đạn
ammo
ammunition
shot
gun
ballistic
fire
cannon
gunshot
warheads
gunfire
tên lửa
missile
rocket
projectiles
các vật phóng
projectiles
những vật phóng

Examples of using Projectiles in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The statement added that Russian air defence systems destroyed all the projectiles before they could strike the site.
Tuyên bố nói thêm rằng các hệ thống phòng không của Nga đã phá hủy tất cả các tên lửa trước khi chúng có thể tấn công địa điểm này.
arrow and slingshot, which shoot projectiles from a mechanism.
slingshot được projectiles bắn từ một cơ chế.
When player dies, the fighter's fragments become projectiles that damage enemies.
Khi người chơi chết, mảnh vỡ của máy bay chiến đấu trở thành projectiles mà gây thiệt hại kẻ thù.
The first ones have become projectiles that you will launch against a handful of living dead perched on a series of fragile structures.
Những cái đầu tiên đã trở thành những viên đạn mà bạn sẽ phóng ra để chống lại một số ít xác sống nằm trên một loạt các cấu trúc mỏng manh.
Engineers have found the gun's barrel wears out rapidly when metal projectiles are fired at the blistering rates the railgun's technology delivers.
Các kỹ sư đã tìm thấy nòng súng đã mòn nhanh chóng khi những viên đạn kim loại được bắn với tốc độ phồng rộp mà công nghệ của Railgun mang lại.
The team found over 4oo items of unexploded ordnance such as projectiles, rockets, mortars
Đội phát hiện trên 400 vật liệu nổ các loại như đạn pháo, cối, rocket
The projectiles were encapsulated in the coating, posing no further damage from spalling or fragmentation.
Các đạn đã được đóng gói trong lớp phủ, không gây ra thiệt hại thêm nữa từ sự đổ vỡ hoặc phân mảnh.
After the North fired the projectiles on Thursday, the South's military said they were believed to be short-range missiles.
Sau khi Bắc Hàn bắn các tên lửa vào thứ Năm, quân đội Nam Hàn cho rằng các tên lửa này thuộc loại tầm ngắn.
Include not less than four projectiles each capable of carrying the line at least 230 m in calm weather;
Gồm không ít bốn đầu phóng, mỗi đầu có khả năng mang một sợi dây dài tối thiểu 230m trong điều kiện thời tiết lặng;
petrol bombs and other projectiles- fought pitched battles with police in several parts of Hong Kong.
bom xăng và các loại đạn khác- đã chiến đấu với các cảnh sát ở một số khu vực tại Hong Kong.
Japan's Defence Ministry said it was analysing the launch and that the projectiles did not reach Japanese territorial waters or its exclusive economic zone.
Bộ Quốc phòng Nhật Bản cho biết họ đang phân tích vụ phóng và các tên lửa không tiếp cận lãnh hải Nhật Bản hoặc vùng đặc quyền kinh tế của mình.
The specified characteristics of the projectiles are being confirmed during the tests.
Các đặc tính được chỉ định của các quả đạn đã được khẳng định trong suốt các cuộc kiểm tra.
The projectiles that North Korea test-launched in recent weeks were all short-range ballistic missiles.
Các vũ khí mà Bắc Triều Tiên đã bắn trong mấy tuần gần đây đều là các tên lửa đạn đạo tầm ngắn.
New guided projectiles might also enable the Abrams to hit targets as far away as 12,000m.
Đạn pháo dẫn đường mới cũng có thể giúp cho Abrams đánh trúng mục tiêu ngoài 12 km.
North Korea on Friday reportedly fired two more projectiles into the sea, the latest launch as Pyongyang pushes back against the military drills.
Bắc Hàn hôm thứ Sáu được cho là đã bắn thêm hai hỏa tiễn xuống biển, vụ phóng mới nhất khi Bình Nhưỡng đẩy lùi các cuộc tập trận quân sự.
Lúcio can hit his enemies with sonic projectiles or knock them back with a blast of sound.
Lúcio có thể tấn công kẻ thù bằng những viên đạn sóng âm hoặc đẩy bật chúng ra với luồng sóng âm Soundwave.
Deflect enemy projectiles as a fencer or call down devastating beams of light as a priest.
Làm chệch hướng các quả đạn của kẻ thù như một đấu sĩ hoặc gọi những chùm ánh sáng tàn phá như một linh mục.
He is capable of creating various energy projectiles, explosions, and even of absorbing mana from other beings,
Nam chính có khả năng tạo ra nhiều viên đạn năng lượng,
The cartridge was"necked up" to fit 20-millimeter projectiles and became a standard US ammunition after the war.
Cỡ đạn được" nâng cấp" cho vừa các đầu đạn 20 mm và trở thành cỡ đạn tiêu chuẩn của Mỹ sau chiến tranh.
More projectiles were tumbling down the hulk of ice that scientists say is one of the world's fastest melting glaciers.
Nhiều vật rớt xuống khối băng khổng lồ mà các nhà khoa học nói đây là một vụ tan băng nhanh nhất thế giới.
Results: 263, Time: 0.0445

Top dictionary queries

English - Vietnamese