HAVE A NAME in Vietnamese translation

[hæv ə neim]
[hæv ə neim]
có tên
name
called
titled
dubbed
có một cái tên
have a name
there's a name
one of whose names
có tiếng
has a reputation
reputable
reputed
there was a sound
there was a voice
have a name
are famous
are voiceless
are known
đã đặt tên
name
have named
have dubbed
christened
có danh
have a list
have a name
whose name is

Examples of using Have a name in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ok, I have a name for you.
Tôi có cái tên tốt hơn cho bạn.
Does that planet have a name?
Hành tinh đó có tên hay không?
Hmm. The stray have a name?
Mày có tên không.
I have a name, too, you know.
Anh biết đấy, tôi cũng có tên. uh.
Igor! Now I have a name.
Giờ thì tôi đã có tên… Igor!
She have a name,?
Bà ấy có tên không?
Now that you have a name, let's get acquainted.
Bây giờ anh đã có tên rồi, chúng ta làm quen đi.
Now I have a name… I am Arman.
Giờ thì tôi đã có tên… Tôi là Arman.
Does this other plane have a name?
À, nơi khác đó có cái tên nào không?
Now that you have a name, we can make ourselves known.
Bây giờ anh đã có tên rồi, chúng ta làm quen đi.
Mr.- Do you have a name?
Anh có tên đúng không? Anh.?
Igor! Help! Now I have a name.
Giờ thì tôi đã có tên… Igor!
You have a name?
Anh biết tên không?
You have a name?
Anh có tên không?
Researchers have a name for this phenomena, the Dunning-Kruger effect.
Các nhà nghiên cứu đã gọi hiện tượng này là Hiệu ứng Dunning- Kruger.
The stray have a name?
Mày có tên không.
Yes, I have a name.
Ta có cái tên rồi.
You have a name for it?
Em có đặt tên cho nó à?
I have a name and an address.
Tôi đã có tên và địa chỉ.
The stray have a name? Hmm.
Mày có tên không.
Results: 158, Time: 0.201

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese