HAVE A TENDENCY in Vietnamese translation

[hæv ə 'tendənsi]
[hæv ə 'tendənsi]
có xu hướng
tend
have a tendency
trending
inclined
there is a tendency
are prone
có khuynh hướng
tend
have a tendency
apt
have a predisposition
inclined
there is a tendency
are apt
have a propensity
predisposed

Examples of using Have a tendency in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This means is that as the light beams leave an LED chip-based light source, they have a tendency to slightly scatter, meaning that, although they are more precise than a lamp,
Điều này nghĩa là khi các chùm sáng rời khỏi nguồn sáng dựa trên chip LED, chúng có xu hướng tán xạ nhẹ,
Labor laws in Brazil have a tendency to favor the employer, therefore, workers might be more prone to being exploited
Luật lao động ở Braxin có khuynh hướng tạo thuận lợi cho người sử dụng lao động, do đó người
Desktop computers and components have a tendency to be the exact same price in Taiwan as in other regions of the world, even though peripherals such as cables
Máy tính để bàn và các thành phần có xu hướng cùng một mức giá ở Đài Loan như trong các khu vực khác trên thế giới,
People also have a tendency to lose their glasses,
Mọi người cũng có khuynh hướng mất kính của mình,
Speakers have a tendency to move in and out toward the camera,
Các diễn giả có xu hướng di chuyển vào
Employees after years of familiarity with systems have a tendency to cling to current processes regardless of whether they have a realisation of the necessity for change or not.
Nhân viên sau nhiều năm quen thuộc với các hệ thống có khuynh hướng bám chặt vào các quy trình hiện tại bất kể họ nhận thức được sự cần thiết phải thay đổi hay không.
warp in extreme weather the way wood and mortar buildings have a tendency to do, which leads to long-term energy efficiency.
các tòa nhà gỗ và vữa có xu hướng làm, dẫn đến hiệu suất năng lượng lâu dài.
Oil soaps are also not recommended for cleaning as they have a tendency to create a film on the surface of the wood that are difficult to remove similar to waxes and polishes.
Xà phòng dầu cũng không được khuyến khích để làm sạch vì chúng có khuynh hướng tạo ra một màng mỏng trên bề mặt của gỗ mà rất khó để loại bỏ giống như sáp và đánh bóng.
Generally speaking partial dentures have a tendency to get held in place by the occurrence of the remaining natural teeth and total dentures have a tendency to rely on muscle coordination and suction to remain in place.
Nói chung một phần răng giả có xu hướng được tổ chức tại chỗ bởi sự tồn tại của răng tự nhiên còn lại và tổng răng giả có xu hướng dựa vào phối hợp cơ bắp và hút để duy trì tại chỗ.
Black rhinoceros also have a tendency to choose food based on quality over quantity,
Tê giác đen cũng có khuynh hướng chọn thực phẩm dựa trên số lượng
total dentures have a tendency to rely on muscular coordination and suction to remain in place.
tổng răng giả có xu hướng dựa vào phối hợp cơ bắp và hút để duy trì tại chỗ.
Pope Francis says God's love for us is without limits whereas human beings often lack this generosity and have a tendency to weigh up situations.
ĐTC Phanxicô nói tình yêu Thiên Chúa dành cho chúng ta là không giới hạn trong khi con người thường thiếu đi lòng quảng đại này và có khuynh hướng cân đo các tình huống.
sagging skin have a tendency to disappear, but these physiological changes also contribute to increase the flexibility
da sụt giảm có khuynh hướng biến mất, nhưng những thay đổi về sinh lý cũng
It is unfortunate that at present, some parents have a tendency to prevent their children from considering skilled trade as a career choice, in part because of the false belief that trade is poorly paid.
Thật không may là ngày nay một số bậc cha mẹ có khuynh hướng không khuyến khích con cái xem xét các ngành nghề lành nghề như một sự lựa chọn nghề nghiệp, một phần do niềm tin sai lầm rằng các giao dịch được trả lương thấp.
This approach is fine for some situations, but many of us have a tendency to stop looking for alternative right answers after the first right answer has been found.
Phương pháp tiếp cận này tốt trong một số trường hợp nhưng đa số chúng ta có xu hướng không tìm kiếm những đáp án chính xác sau khi tìm kiếm câu trả lời đúng đầu tiên.
This approach is fine for some situations, but many of us have a tendency to stop looking for alternative right answers after the first one has been found.
Phương pháp tiếp cận này tốt trong một số trường hợp nhưng đa số chúng ta có xu hướng không tìm kiếm những đáp án chính xác sau khi tìm kiếm câu trả lời đúng đầu tiên.
about China's ambitions abroad, agreed that Chinese tourists have a tendency to insulate themselves from local businesses.
du khách Trung Quốc có xu hướng không thích các doanh nghiệp địa phương.
User-generated content(UGC) on social networks works as social proof because humans have a tendency to trust and follow the actions and choices of other people.
Nội dung do người dùng tạo ra( UGC) trên các mạng xã hội thể như một bằng chứng bởi vì chúng ta thường có khuynh hướng tin và làm theo hành động và sự lựa chọn của người khác.
Staying home to celebrate Valentine's Day can be a very rewarding experience, especially because people have a tendency to feel more at ease in their own home.
Ở nhà và tổ chức tiệc Valentine thể là một trải nghiệm rất đáng giá vì bạn luôn có xu hướng cảm thấy thoải mái trong nhà riêng của mình.
Most of us who do not understand the reason for someone's success in a particular field have a tendency to believe that this field is governed by uncertain aspects like luck or chance.
Hầu hết chúng ta những người không hiểu rõ ràng về lý do cho sự thành công của một ai đó trong một lĩnh vực cụ thể sẽ có xu hướng tin rằng lĩnh vực này thành cộng được là nh ờ yếu tố như may mắn hay cơ hội.
Results: 868, Time: 0.0532

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese