TENDENCY in Vietnamese translation

['tendənsi]
['tendənsi]
xu hướng
trend
tendency
tend
propensity
bias
inclination
inclined
khuynh hướng
tendency
predisposition
trend
inclinations
tend
bias
propensity
leanings
inclined
proclivities
tendency

Examples of using Tendency in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This creates the tendency to overlook some seasonal trends when auditing through a bulk list of keywords.
Điều này tạo ra các xu hướng bỏ qua một số xu hướng theo thời vụ khi audit thông qua một danh sách lớn các từ khóa.
This kind of behavior, plus her tendency to practice voodoo, earned Annie the
Loại hành vi này, cộng với xu hướng của mình để thực hành voodoo,
Tendency to touch or hold onto something when standing, or to touch
Có xu hướng chạm hoặc giữ lại một cái gì đó khi đứng,
This is highly attributed to the Gremory's tendency to have close relations with their servants as compared to other clans.
Điều này có ý nghĩa rất lớn đối với xu hướng của gia tộc Gremory khi có mối quan hệ gần gũi với những đầy tớ của mình so với những gia tộc khác.
Tendency to touch or hold onto something when standing,
Có khuynh hướng chạm hoặc bám vào vật gì đó khi đứng,
Chang found a"disturbing tendency" by Burress to quote right-wing Japanese critics"without demanding evidence to back up their allegations".
Chang tìm thấy một" làm ảnh hưởng đến xu hướng" bởi Burress để báo cánh hữu chỉ trích Nhật Bản" mà không đòi hỏi bằng chứng để sao lưu những cáo buộc của họ".
Our tendency to focus on the most easily-recognizable features of a person or concept.
Chúng ta thường tập trung và những đặc điểm dễ nhận ra nhất của một người hoặc khái niệm.
WE have a tendency to treat ourselves like our parents treated us.
Chúng ta cũng thường đối xử với bản thân theo cách cha mẹ chúng ta đối xử với mình.
The third cause of a poor self-image is the tendency to confuse failure in a project with failure in life.
Một nguyên nhân khác khiến ta mất tự tín là thói lẫn lộn giữa sự thất bại của một chương trình với sự thất bại cả đời.
Those who study China are wary of this journalistic tendency to be politically correct.
Những người nghiên cứu về Trung Quốc rất thận trọng với xu hướng này của báo chí là giữ đúng đắn về chính trị.
Winston decided that it would not be enough simply to reverse the tendency of Big Brother's speech.
Winston quyết định rằng đổi ngược chiều hướng của bài diễn văn của Bác chưa đủ.
Our tendency to focus on the most easily recognizable features of a person or concept.
Chúng ta thường tập trung và những đặc điểm dễ nhận ra nhất của một người hoặc khái niệm.
The tendency for a material to form a glass while quenched is called glass forming ability.
Các xu hướng cho một vật liệu để tạo thành một kính trong khi dập tắt được gọi là khả năng tạo hình.
On the contrary, perfectionism involves a tendency to feel that other people, such as parents
Trái lại, chủ nghĩa hoàn hảo liên quan đến xu hướng cảm thấy
Knowing our Tendency can help us set up situations in the ways that make it more likely that we will achieve our aims.
Hiểu biết về xu hướng của chúng tôi có thể giúp chúng tôi thiết lập các tình huống theo những cách có nhiều khả năng chúng tôi sẽ đạt được mục tiêu của mình.
And keeping in mind that the tendency in Europe and Asia is to reduce the living spaces even more in the years to come.
Và hãy nhớ rằng các xu hướng ở châu Âu và châu Á là để giảm bớt không gian sống nhiều hơn trong những năm tới.
An easy strategy for replacing this tendency of listening autobiographically is to cultivate the habit of listening to learn.
Một chiến lược dễ dàng để thay thế cho xu hướng này là hãy luôn nuôi dưỡng thói quen lắng nghe để học hỏi.
There is also the issue of our tendency to accept what someone says who is more learned than we are.
Ngoài ra còn có vấn đề về xu hướng của chúng ta là chấp nhận những gì ai đó nói là người học được nhiều hơn chúng ta.
The first cultural value shift we see is this tendency toward something we call"liquid life.".
Sự chuyển dịch đầu tiên ta thấy là xu hướng hướng tới điều ta gọi là cuộc sống theo dòng chảy.
His former partner had complained on a number of occasions… and confabulation of the truth. about his tendency toward extreme irritability.
Cộng sự của anh ta có phàn nàn về một số trường hợp… về xu hướng quá cáu giận… và nói đùa về thực tế của anh ta.
Results: 3428, Time: 0.0527

Top dictionary queries

English - Vietnamese