LUÔN in English translation

always
luôn
lúc nào cũng
thường
vẫn
mãi
consistently
luôn
liên tục
nhất quán
thường xuyên
đặn
kiên
constantly
liên tục
không ngừng
luôn
thường xuyên
liên lỉ
keep
giữ
tiếp tục
hãy
cứ
lưu
giúp
luôn
khiến
vẫn
duy trì
ever
từng
bao giờ
bao giờ hết
nhất
chưa
luôn
đã
mãi
stay
ở lại
giữ
hãy
ở yên
luôn
vẫn
lưu trú
nghỉ
sống
đứng
invariably
luôn
luôn luôn
lúc nào cũng
không thay đổi
thường
luôn luôn thay đổi
be
được
bị
đang
rất
phải
is
được
bị
đang
rất
phải
are
được
bị
đang
rất
phải
kept
giữ
tiếp tục
hãy
cứ
lưu
giúp
luôn
khiến
vẫn
duy trì
was
được
bị
đang
rất
phải
keeps
giữ
tiếp tục
hãy
cứ
lưu
giúp
luôn
khiến
vẫn
duy trì
stays
ở lại
giữ
hãy
ở yên
luôn
vẫn
lưu trú
nghỉ
sống
đứng
staying
ở lại
giữ
hãy
ở yên
luôn
vẫn
lưu trú
nghỉ
sống
đứng

Examples of using Luôn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ta đã cố gắng dụ giỗ nhưng con bé luôn nghiêm túc.
I tried seducing the girl myself but she's strictly dickly.
Suốt khoảng thời gian dài đằng đẵng này. chờ đợi người đó Cô vẫn luôn.
Waiting for that person… over this long period of time. You have been.
Ừ thế thì tôi có một vụ ở ngoài kia luôn này.
Yeah, well, I have got this case that's out there.
Được rồi, vậy thì tàu sẽ dừng vì nó luôn như thế.
Okay, then, the train's gonna stop because that's how this works.
Tôi luôn đúng và tôi tự cho là như thế.
I am always right in my own mind, and it must be so.
Ông luôn gặp khó khăn, và luôn gặp khó khăn với tôi.
He was always in difficulty, and always in difficulty with me.
Ta luôn ở bên nàng, dù nàng không thấy.
I am always at your side, even though you do not see me.
Bởi anh luôn ở đây, ở trong từng suy nghĩ của em….
I am always here and have you in my thoughts….
Mẹ và Bố, con luôn ở trong trái tim và trong đầu.
Mom and Dad, you are always in my heart and on my mind.
Bạn luôn, bằng thẻ của bạn
You were always, by your cards or cell phone,
Anh luôn ở đây để làm em cười,
You were always there to make me smile,
Ngài luôn ở đó để giúp tôi đứng lên khi tôi vấp ngã.
You were always there to help me up when I fell.
Hãy nhớ rằng tôi luôn ở đó, giúp đỡ và hướng dẫn bạn.
Remember that I am always here to offer help and solutions.
Ta luôn ở bên nàng, dù nàng không thấy.
I am always beside you even if you can not see me.
luôn ở khoảng 360 độ C,
It's always around 360 C,
luôn ở trong trái tim tôi,” anh nói,“ và sẽ luôn là như vậy.”.
It was always in my heart,” he says,“and it always will be.”.
Bạn luôn ở đây khi những người khác có vẻ muốn biến mất khỏi tôi.
You were always there for me when everyone seemed to disappear on me.
Tôi luôn ở phe khoa học.
I am always on the side of science.
Tôi luôn ở nơi công cộng, tôi không cần bất tiện chút nào.
I am always in public, I do not need discomfort at all.
Tôi luôn ở bên anh mà.
I am always here for you.
Results: 211513, Time: 0.8607

Top dictionary queries

Vietnamese - English