chưa học
haven't learned
haven't studied
never studied không học được
not learn
failed to learn
never learn
are not taught
could neither be learned
can't study đã không học
have not learned
had not studied
has failed to learn đã không biết
have not known
had no idea
were unaware
have not learned
had no knowledge
didn't already know
were not aware
had been unaware
had no clue
wasn't known không học hỏi
do not learn
are not learning
fail to learn
have not learned
would not learn
unlearning chưa học được cách
haven't yet learned how đã chẳng học chưa biết
unknown
not sure
have no idea
not tell
no idea
don't know
not have known
never knew
are not aware
it is not known
It seems that they still have not learned this lesson. Có vẻ như người ta vẫn chưa học được bài học này. We humans still have not learned enough about this mechanism utilized by living creatures for the past 4 billion years. Con người chúng ta vẫn chưa học đủ về cơ chế đã được sử dụng bởi các sinh vật sống trong 4 tỷ năm qua này. I have not learned wisdom, neither do I have the knowledge of the Holy One. Ta không học được sự khôn ngoan, Và chẳng có được sự tri thức của Ðấng Thánh. If we have not learned all the lesson of darkness, the spiritual forces Nếu chúng ta chưa học hết các bài học bóng tối, It is because I have not learned how to deal with my frustrations. Đó là bởi vì tôi đã không học cách đối phó với sự thất vọng của tôi.
This does not mean that we have not learned anything at all in the last century. Điều này không có nghĩa là chúng ta không học được gì trong những năm tháng đã qua. The Goyim States have not learned how to make use of this power, Nhưng các nước goyim đã không biết làm thế nào để sử dụng lực lượng này, And after more than twenty years as a Christian, I have not learned as much as I should have. . Sau hơn hai mươi năm là Cơ Đốc nhân, tôi không học được nhiều như mình nên học. . They have not learned how to cure diseases Họ đã không biết làm thế nào để chữa bệnh The reason is that they have not learned to see life objectively and to understand the proper perspective of life. Lý do là họ không học hỏi để nhìn đời một cách khách quan và hiểu viễn ảnh thích đáng của cuộc đời. Because we have not learned to work with emotions effectively, when we experience them, they tend to explode. Bởi vì chúng ta chưa học được cách làm việc với cảm xúc một cách hiệu quả, khi chúng ta trải nghiệm chúng, chúng có xu hướng bùng nổ. Very few writers of today have not learned from him or imitated him.”. Ngày nay gần như không nhà văn nào lại không học hỏi từ ông ấy hoặc không bắt chước ông ấy.”. In essence, many students have not learned how to retain Về bản chất, nhiều học sinh đã không biết cách giữ lại It seems many people have not learned to take responsibility for their own actions. Có vẻ như nhiều người chưa học được cách chịu trách nhiệm cho lời nói của mình. So I have not learned anything, but just watching was a joy- the way he worked, almost like a sculptor or a musician or a painter. Cho nên tôi đã chẳng học gì cả, nhưng chính quan sát lại là niềm vui- cách ông làm việc, gần giống như nhà điêu khắc hay nhạc sĩ hay hoạ sĩ. Many people would say he is the greatest living writer… Very few writers of today have not learned from him or imitated him.”. Nhiều người sẽ nói ông ta là nhà văn đương tại thế lớn nhất… Rất ít nhà văn nào hiện nay không học hỏi từ ông ta hay mô phỏng ông ta.”. But shit I would lie if I said that I have not learned something from what he has to say. Sẽ là nói dối nếu như tôi nói rằng mình chẳng học được điều gì từ ông ấy cả.". So I have not learned anything, but just watching was a joy-the way he worked, almost like a sculptor or a musician or a painter. Cho nên tôi đã chẳng học gì cả, nhưng chính quan sát lại là niềm vui- cách ông làm việc, gần giống như nhà điêu khắc hay nhạc sĩ hay hoạ sĩ. These American systems, which are periodically upgraded, have not learned to intercept the“old” Soviet Scud missiles. Các tổ hợp tên lửa Mỹ( Patriot”), dù được thường xuyên hiện đại hóa, vẫn chưa học được cách đánh chặn các tên lửa“ Scud" Xô Viết già nua. Use the word till you have not learned it and keep using it always. Sử dụng từ này cho đến khi bạn đã học được nó và tiếp tục sử dụng nó thường xuyên.
Display more examples
Results: 103 ,
Time: 0.0954