IS STILL IN USE TODAY in Vietnamese translation

[iz stil in juːs tə'dei]
[iz stil in juːs tə'dei]
vẫn còn được sử dụng cho đến ngày nay
is still in use today
are still used to this day
hiện vẫn đang được sử dụng
is still in use today
vẫn còn đang được sử dụng ngày hôm nay
hiện vẫn đang sử dụng
vẫn còn sử dụng ngày hôm nay
vẫn đang được sử dụng ngày hôm nay
is still in use today

Examples of using Is still in use today in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Another 18th century saint, St. Alphonsus Liguori, wrote a brief work on the stations that is still in use today.
Một vị thánh khác của thế kỷ 18 là Thánh Anphonsô thành Liguori đã viết một khảo luận về các chặng đàng Thánh Giá này, đến nay vẫn được sử dụng.
It was at the library that Archimedes invented the screw-shaped water pump that is still in use today.
Tại chính thư viện này, Archimedes( Ác- si- mét) đã sáng chế ra máy bơm nước hình ốc vít vẫn được sử dụng đến ngày nay.
This process for differential purification of Zr and Hf is still in use today.
Quy trình này để tinh lọc phân dị Zr và Hf vẫn còn được sử dụng cho tới nay.
When Windows 2000 was released, Microsoft included a feature which is still in use today called the Active Directory.
Khi Windowns 2000 được phát hành, Microsoft tích hợp một thành phần vẫn còn được dùng tới nay là Active Directory.
Chatelet's most lasting contribution to science was her French translation of Isaac Newton's Principia, which is still in use today.
Đóng góp lớn của Ɛmilie đối với nên khoa học nước Pháρ đó là bản dịch tiếng Pháp cuốn sách Principia nổi tiếng củɑ Isaac Newton, mà vẫn còn được sử dụng cho đến ngàу nay.
As a precaution in case of war with the United States and is still in use today, with.
Các kênh đã được mở vào năm 1832 như là một biện pháp phòng ngừa trong trường hợp chiến tranh với Hoa Kỳ và vẫn được sử dụng ngày hôm nay.
Windows Server 2008 R2 is still in use today.
The canal was opened in 1832 as a precaution in case of war with the United States and is still in use today.
Các kênh đã được mở vào năm 1832 như là một biện pháp phòng ngừa trong trường hợp chiến tranh với Hoa Kỳ và vẫn được sử dụng ngày hôm nay.
Lagerfeld also designed the company's signature"Double F" logo which is still in use today.
Lagerfeld cũng thiết kế logo của công ty" F đôi" biểu tượng vẫn còn sử dụng đến ngày nay.
This was my first fly reel and it is still in use today.
Đây là thiết bị chấm công đầu tiên khá thô sơ và ngày nay vẫn còn được sử dụng.
The CGIS project was completed in 1971 and the software is still in use today.
Dự án CGIS hoàn thiện vào năm 1971 và phần mềm vẫn sử dụng tới ngày nay.
There's a reason this slogan has been around since 1948 and is still in use today.
Có một lý do khẩu hiệu này đã được sử dụng khoảng từ năm 1948 và vẫn còn được sử dụng ngày hôm nay.
The bridge was the focus of a large community celebration for its centenary and is still in use today.
Cây cầu này là trọng tâm của một lễ kỷ niệm cộng đồng lớn cho kỷ nguyên của nó và vẫn còn được sử dụng ngày nay.
The canal was opened in 1832 as protection against American aggression and is still in use today.
Các kênh đã được mở vào năm 1832 như là một biện pháp phòng ngừa trong trường hợp chiến tranh với Hoa Kỳ và vẫn được sử dụng ngày hôm nay.
In fact, it's been estimated that up to 75% of all aluminum that's ever been produced is still in use today- after having been run through the recycling process multiple times.
Trên thực tế, người ta ước tính rằng có tới 75% tất cả nhôm được sản xuất vẫn còn được sử dụng cho đến ngày nay- sau khi đã được thực hiện trong quá trình tái chế nhiều lần.
One of the fastest ever planes to enter operational service, it is still in use today in Russia, Algeria,
Một trong những phản lực cơ bay nhanh nhất vẫn được sử dụng ngày nay ở Nga, Algeria
With its powerful call to action phrases, the infomercial as an advertising format has stood the test of time and is still in use today.
Với các cụm từ gọi hành động mạnh mẽ, quảng cáo dưới dạng quảng cáo dưới dạng quảng cáo đã đứng trước thử thách của thời gian và vẫn còn được sử dụng cho đến ngày nay.
his palace, which is still in use today by the aficionados of Real Tennis.
cung điện của mình, hiện vẫn đang được sử dụng bởi những người hâm mộ của Tennis.
helped create humanity and the maguey plant(agave), which was an invaluable resource to the people of the time and is still in use today in parts of Mexico.
vốn là nguồn tài nguyên vô giá đối với người dân thời đó và vẫn còn được sử dụng cho đến ngày nay ở các vùng của Mexico.
ordered in FY 1923, etc. This system is still in use today.
vv Hệ thống này hiện vẫn đang được sử dụng.
Results: 63, Time: 0.0634

Is still in use today in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese