IS THAT HE HAS in Vietnamese translation

[iz ðæt hiː hæz]
[iz ðæt hiː hæz]
là ông đã
that he had
you were
is that he has
là anh ta có
is that he has
he's got
là ông ấy có
is that he had
là anh ta đã
was that he had
là hắn có
that he has
he's got
he might be

Examples of using Is that he has in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But specifically what is of interest is that he has a face mask, which is made of gold,
Cụ thể hơn, những gì mối quan tâm đó là ông có một mặt nạ che mặt bằng vàng,
Is that he has a lot invested in you. The reason I'm telling you this.
Hắn đã đầu tư nhiều vào cậu. Lý do tôi kể với cậu là.
One disadvantage for him is that he has less playing time than Mane for their clubs.
Một bất lợi của anh ấy là anh ấy có ít thời gian chơi hơn Mane cho CLB.".
The main difference is that he has a real chance of winning big games of roulette, much more than they do in a casino.
Sự khác biệt chính là bạn có cơ hội rất lớn để thắng lớn trong các trò chơi roulette trực tuyến, nhiều hơn bạn sẽ giành chiến thắng tại một sòng bạc vật lý.
She continued,“What I find very interesting in his case is that he has deferred action.
ấy tiếp tục:" Điều tôi thấy rất thú vị trong trường hợp của anh ấy là anh ấy đã trì hoãn hành động.
The reason why he cannot practice scuba diving is that he has a weak heart.
Lý do tại sao anh ấy không thể tập lặn biển là anh ấy có một trái tim yếu ớt.
but truth is that he has been interested in fish
sự thật là anh ấy đã quan tâm đến cá
Cristiano does not score, the important thing is that he has chances," Zidane told reporters.
điều quan trọng là anh ấy có cơ hội”, Zidane nói với các phóng viên.
All they show-- assuming they are genuine-- is that he has certain powers.
Tất cả các phép lạ cho thấy- giả sử chúng chính thực- là ông ta có quyền năng nào đó.
His greatest greatness is that he has the only solution… for peace in this country.
Cho hòa bình trên đất nước này. Sự vĩ đại lớn nhất của ông là ông ấy có giải pháp duy nhất.
His former date was with actress Riya Sen. The rumour is that he has some connection with actress Raveena Tandon.
Xem Phim Quyền Lực Của Đồng Tiền Ngày cũ của mình với nữ diễn viên Riya Sen Các tin đồn là ông có một số kết nối với nữ diễn viên Raveena Tandon.
What Washington really despises about Putin is that he has refused to comply with their diktats and has openly rejected
Điều mà Washington thực sự căm ghét Putin là ông đã từ chối đi theo đề nghị của họ
Buchanan's foremost achievement is that he has consistently and tenaciously emphasized the significance of fundamental rules and applied the concept of the political system as an exchange process for
Thành tựu lớn nhất của giáo sư Buchanna là ông đã luôn nhấn mạnh ý nghĩa của các quy tắc cơ sở
The answer is that he has incredibly low confidence when it comes to this part of his life, allowing himself to become enslaved by a self-defeating, self-fulfilling prophecy.
Câu trả lời là anh ta có sự tự tin thấp khủng khiếp khi đụng chạm tới cuộc đời của mình, cho phép anh tạo trở thành nô lệ của lời tiên tri về sự tự gục ngã, tự thỏa mãn.
Marcus's secret is that he has asked for a transfer, because he wants to spend
Còn bí mật của Marcus là anh ta đã yêu cầu chuyển công tác,
If this is unusual, what really sets this young man apart is that he has chosen to focus his talents on something other than instruments- song writing.
Nếu đây không bình thường, những gì thực sự đặt người thanh niên này ngoài là ông đã chọn để tập trung tài năng của mình trên một cái gì đó khác hơn công cụ- bài hát bằng văn bản.
A fun fact about Ryan is that he drives a 1971 VW Beetle that he has turned into a dinosaur, and another is that he has worn 50 bells around his ankles every day for the past 12 years.
Một sự thật thú vị về Ryan là anh ta lái chiếc VW Beetle năm 1971 mà anh ta đã biến thành một con khủng long, và một điều nữa là anh ta đã đeo 50 chiếc chuông quanh mắt cá chân mỗi ngày trong 12 năm qua.
Among President Trump's indisputable accomplishments in his mere two years in office is that he has made overt racism acceptable once again in political discourse for Republicans and conservatives.
Trong số những thành tựu không thể chối cãi của Tổng thống Trump trong hai năm cầm quyền của ông là ông đã khiến cho chủ nghĩa phân biệt chủng tộc được chấp nhận một lần nữa trong diễn ngôn chính trị cho đảng Cộng hòa và phe bảo thủ.
What's important to Manny is that he has one voice to listen to in the corner that he trusts and I guess that's Buboy for this fight.
Điều quan trọng với Manny là cậu ấy có một giọng nói thể tin tưởng và thể nghe được ở góc khán đài của mình, và tôi đoán trong trường hợp này, chỉ thể Buboy.
The problem is that he has too few people who are loyal
Vấn đề ở đây là ông ấy có quá ít những người trung thành
Results: 61, Time: 0.0593

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese