IS THAT IT GIVES in Vietnamese translation

[iz ðæt it givz]
[iz ðæt it givz]
là nó cho
is it for
is that it gives
say , is that it
là nó mang lại cho
is that it gives
là nó cung cấp cho
is that it gives

Examples of using Is that it gives in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Great Feeling: One of the great benefits of LGD4033 is that it gives you tons of energy and excitement throughout the day.
Cảm giác tuyệt vời: Một trong những lợi ích tuyệt vời của LGD4033 là nó mang lại cho bạn rất nhiều năng lượng và hứng thú suốt cả ngày.
One reason Android is viewed as superior to anything other operating systems is that it gives developers a great deal of adaptability.
Một trong những lý do Android được coi tốt hơn so với các hệ điều hành khác là nó mang lại cho các nhà phát triển rất nhiều tính linh hoạt.
One of the reasons Android is considered better than other operating systems is that it gives developers a lot of flexibility.
Một trong những lý do Android được coi tốt hơn so với các hệ điều hành khác là nó mang lại cho các nhà phát triển rất nhiều tính linh hoạt.
One major reason for choosing this particular software is that it gives customers the much needed support.
Một lý do chính cho việc sử dụng phần mềm spin content này là nó mang lại cho khách hàng những hỗ trợ cần thiết.
The main advantage of this process is that it gives guidance as well as direction on how the project costs should be managed all throughout the.
Lợi ích của quy trình này là cung cấp hướng dẫn và định hướng cho việc quản lý chi phí như thế nào trong suốt dự án.
The benefit of adopting a Bayesian approach is that it gives the juror a formal mechanism for combining the evidence presented.
Việc áp dụng suy luận Bayes có lợi ích là nó đã cho vị bồi thẩm một cơ chế hình thức cho việc kết hợp các bằng chứng được đưa ra.
The best thing about this game is that it gives a real game environment.
Điều tốt nhất về các trò chơi này là nó mang lại môi trường thực tế của game.
Another benefit of Codius is that it gives the choice of programming language back to the user.
Một lợi ích khác của Codius là nó mang lại sự lựa chọn ngôn ngữ lập trình cho người dùng.
The main advantage of this process is that it gives guidance as well as direction on how the project costs should be managed all throughout the.
Các lợi ích quan trọng của quá trình này là cung cấp hướng dẫn và chỉ đạo về cách chi phí quản lý trong suốt dự án.
The function of doing this is that it gives us confidence about the method.
Mục đích của việc này là mang đến cho bản thân niềm tin vào phương pháp ấy.
And the reason this is interesting is that it gives us an opportunity to prove whether or not these exotic objects really exist.
Và lý do của sự thích thú đó là vì nó đưa cho chúng ta khả năng để chứng minh rằng vật thể kì lạ này có tồn tại hay không.
What I like the most about this platform is that it gives you the ability to make your own plan.
Điều tôi thích nhất ở nền tảng này là nó mang đến cho bạn khả năng lập kế hoạch của riêng bạn.
Arguably the most obvious way a pop-up shop can help your start-up is that it gives you another route to sell your offering and make money.
Có thể chỉ ra lợi ích rõ ràng nhất của Pop- Up là đem lại StartUp của bạn một con đường khác để bán hàng của bạn và kiếm tiền.
Another result of spiritual development, most useful in day-to-day life, is that it gives a calmness and presence of mind.
Một kết quả khác của sự phát triển tâm linh, hữu ích nhất trong cuộc sống hằng ngày, đó là nó đem lại sự tĩnh lặng và sự hiện diện của tâm thức.
the good side of it is that it gives energy.- Vincent van Gogh.
mặt tốt của  là nó mang lại năng lượng."- Vincent Van Gogh.
One of the biggest advantages of Facebook(or social media in general) is that it gives everyone a voice that will be heard.
Một trong những lợi thế lớn nhất của Facebook( hay các mạng xã hội nói chung) là nó mang đến cho mọi người một tiếng nói sẽ được lắng nghe.
One good thing about interviewing with multiple companies at the same time is that it gives you certain advantages.
Một điểm lợi của việc phỏng vấn với nhiều công ty đồng thời đó là nó cho bạn những lợi thế nhất định.
One of the biggest benefits of ETFs is that it gives average investors access to hedging strategies that were formerly the exclusive domain of institutions and large investors.
Một trong những lợi ích lớn nhất của ETF là nó cho phép các nhà đầu tư trung bình tiếp cận với các chiến lược đầu tư ETF phòng vệ rủi ro trước đây miền độc quyền của các tổ chức và các nhà đầu tư lớn.
The main Bitcoin advantage is that it gives us a possibility to get a real profit in the markets by using our advanced software,” said Mr. Gough.
Lợi thế của Bitcoin chính là nó cho chúng ta khả năng kiếm được lợi nhuận thật sự trên thị trường bằng cách sử dụng phần mềm tiên tiến của chúng tôi”, ông Gough nói.
One of the vast reasons for the popularity of the Canadian immigration programs is that it gives families a chance to relocate together and remain together.
Một trong những lý do rộng lớn cho sự phổ biến của các chương trình nhập cư Canada là nó mang lại cho các gia đình một cơ hội để di chuyển cùng nhau và ở lại với nhau.
Results: 91, Time: 0.0516

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese