IS THAT IT HAS in Vietnamese translation

[iz ðæt it hæz]
[iz ðæt it hæz]
là nó có
is that it has
there is
it's got
is that it is
is that it can
meaning it has
is that it may
is that it contains
là nó đã
is that it has
is that it already
là phải có
is to have
there must be
there should be
must have
are must-have
it should have
you have to have
is to get
is right there

Examples of using Is that it has in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The first is that it has been the time for the Church to have a deeper perception of herself, to meditate on her mystery.
Tư tưởng thứ nhất là đã đến lúc Giáo Hội phải có một nhận định sâu xa về chính mình, phải suy gẫm về mầu nhiệm của mình.
The basic characteristic of this rafters is that it has 3 doors: The door to the host.
Đặc điểm cơ bản của kèo này là có 3 cửa: Cửa chủ nhà;
Another reason that I love swimming is that it has more variety than other sports.
Một lý do nữa mà tôi thích bơi đó là nó có sự đa dạng hơn các môn thể thao khác.
The advantage of Vietnam is that it has a long and nearly continuous coastline between the central and southern central provinces.
Lợi thế của Việt Nam là có đường bờ biển trải dài và gần như liên tục giữa các tỉnh miền Trung và Nam Trung bộ.
Another way of saying this is that it has a buying power of$ 500,000.
Một cách khác để nói điều này là bạn có 500.000 đô la sức mua.
What's wonderful about architecture is that it has the potential to be many, many different things.
Điều tuyệt vời về kiến trúc là rằng nó có tiềm năng rất nhiều, rất nhiều những thứ khác nhau.
The first is that it has the potential of giving us a completely unprecedented look into understanding human learning.
Đầu tiên đó là nó có tiềm năng cho ta hoàn toàn một cách nhìn chưa từng vào hiểu biết về sự học tập cuả con người.
The Trump administration's problem is that it has gutted the national security process that could devise a systematic plan for dealing with China.
Vấn đề của chính quyền ông Trump là phải rút ra một quy trình an ninh quốc gia có thể đưa ra một kế hoạch có hệ thống để đối phó với Trung Quốc.
The essential reason for obedience is that it has become a habit of the species….
Lý do cốt yếu của sự phục tùng là bởi nó đã trở thành thói quen của giống loài….
One is that it has seen wide use as an aid in bodybuilding.
Một là rằng nó đã thấy sử dụng rộng rãi như một trợ giúp trong thể hình.
The uniqueness of this satellite is that it has a footprint that extends all over South Asia and India gifted this heavenly messenger to its neighbors.
Điểm độc đáo của vệ tinh này là có dấu vết trải dài khắp Nam Á, và Ấn Độ trao tặng sứ giả thiên đường này cho các nước láng giềng.
The beauty of the tree is that it has different branches and on each branch, numerous leaves.
Vẻ đẹp của cái cây đó là ở chỗ nó có nhiều cành khác nhau& trên mỗi cành lại rất nhiều lá.
The disadvantage of using IGTV is that it has limited itself to vertical videos hence its advantage is also its minus point.
Nhược điểm của việc sử dụng IGTV là nó bị giới hạn ở các video dọc do đó lợi thế của cũng điểm trừ của nó..
One of Mexico's greatest treasures is that it has a youthful face: its young people.
Một trong những kho tàng quí trọng nhất của Mexico đó là nó có một gương mặt trẻ trung, đó là giới trẻ của nó..
One of its main features is that it has the ability to reuse PHP components.
Một trong những tính năng chính của nó là có thể tái sử dụng với các thành phần PHP.
The best thing about this proposal is that it has a long-term business value.
Điều hay nhất về đề xuất này là có giá trị kinh doanh về lâu dài.
The only thing I know is that it has been leaked and you can see
Tôi chỉ biết là có thông tin bị lộ,
All we know is that it has some kind of power to heal.
Tất cả những gì chúng ta biết, đó là nó có năng lực chữa lành vết thương.
The basic characteristic of this rafters is that it has 3 doors: The door to the host. of draw and door.
Đặc điểm cơ bản của kèo này là có 3 cửa: Cửa chủ nhà; của hòa và cửa khách.
The advantage of this concrete is that it has relatively high tensile and flexural strength,
Ưu điểm của bê tông này là có độ chịu kéo
Results: 375, Time: 0.0984

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese