IS TO ENJOY in Vietnamese translation

[iz tə in'dʒoi]
[iz tə in'dʒoi]
là thưởng thức
is to enjoy
is to indulge
be enjoyment
là hưởng thụ
is to enjoy
là thích
like
prefer
love
enjoy
is appropriate
is fond
like to be
được tận hưởng
be enjoyed
get to enjoy
can enjoy

Examples of using Is to enjoy in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Your job is to enjoy yourself.
Việc của cậu là tận hưởng đi.
The tip is to enjoy the souvenirs there.
Mẹo là để tận hưởng những món quà lưu niệm ở đó.
The main purpose of going to Vegas is to enjoy yourself.
Mục đích chính của đi đến Vegas là để tận hưởng chính mình.
The major reason why people come to Samui is to enjoy the beaches.
Lý do chính mọi người đến với Samui là để tận hưởng những bãi biển.
What I always say is to enjoy the moment".
Điều mà tôi vẫn luôn muốn nói là hãy tận hưởng hiện tại”.
The purpose of life is to enjoy it.
Mục đích của cuộc sống là để tận hưởng nó.
The main purpose of going to Vegas is to enjoy yourself.
Kỳ này tui đi Vegas chủ yếu là để enjoy myself.
What if the purpose of life… is to enjoy?
Mục tiêu của cuộc sống: sống là để hưởng thụ?
The biggest virtue in the military is to enjoy it".
Anh nói“ Đức tính cần thiết nhất trong quân đội là hãy hưởng thụ nó”.
The Club wants to grow and the philosophy now is to enjoy every game and try to win every game.
CLB muốn phát triển triết lý mới là tận hưởng và cố gắng giành chiến thắng mọi trận đấu”.
The trick to eating in Japan is to enjoy small portions and often.
Bí quyết để ăn ở Nhật Bản là thưởng thức những phần nhỏ và thường xuyên.
My goal is to enjoy my life and travel by myself around the world with enough English skills.
Mục tiêu của tôi là tận hưởng cuộc sống và đi du lịch một mình trên toàn thế giới với đủ kỹ năng tiếng Anh.
Audrey Hepburn said once,‘The most all-important thing is to enjoy your life- to be happy- it's all that matters.”.
Audrey từng có lần nói về niềm hạnh phúc như sau:“ Điều quan trọng nhất đó là tận hưởng cuộc sống của bạn- hãy hạnh phúc- đó tất cả những gì quan trọng nhất.”.
All you need to do is to enjoy the beach with a full belly of seafood.
Tất cả những điều bạn cần làm là thưởng thức cảnh biển xinh đẹp ở Bình Ba với một bụng đầy hải sản.
But as Samuel Butler reminds us,“All animals except man know that the ultimate point of life is to enjoy it.”.
Samuel Butler:“ Chỉ trừ loài người, còn tất cả động vật đều biết rằng mục đích của cuộc sống là hưởng thụ nó”.
All that's left to you is to enjoy being with your mates, and meeting the other people on the trip.
Tất cả những gì mà Lừa để lại cho bạn là thích được ở cùng với bạn bè của mình và gặp gỡ những người đối diện trong chuyến đi.
Of happiness Audrey has reportedly said:"The most important thing is to enjoy your life- to be happy- it's all that matters.".
Audrey từng có lần nói về niềm hạnh phúc như sau:“ Điều quan trọng nhất đó là tận hưởng cuộc sống của bạn- hãy hạnh phúc- đó tất cả những gì quan trọng nhất.”.
If traveling with the highest goal is to enjoy local cuisine, do not forget to schedule to the Southwest around June- July!
Nếu đi du lịch với mục tiêu cao cả nhất là thưởng thức ẩm thực địa phương thì đừng quên lên lịch tới miền Tây vào khoảng tháng 6- 7 nhé!
Samuel Butler said,“All animals except man know that the ultimate of life is to enjoy it”.
Samuel Butler:“ Chỉ trừ loài người, còn tất cả động vật đều biết rằng mục đích của cuộc sống là hưởng thụ nó”.
One of the most important things in life is to enjoy what you do.
Điều quan trọng nhất trong cuộc sống là tận hưởng những điều bạn đang làm.
Results: 149, Time: 0.0696

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese