LÀ GIÚP in English translation

be to help
là giúp
là hỗ trợ
will help
sẽ giúp
sẽ hỗ trợ
is to help
là giúp
là hỗ trợ
is to make
là làm
là tạo
là khiến
là biến
là để tạo ra
là kiếm được
được thực hiện
là đưa ra
được để làm
is to get
là để có được
được
là đưa
là lấy
là khiến
là đạt
is to give
là cho
được cung cấp cho
sẽ đưa cho
là cung cấp cho
is to keep
là giữ
được giữ
là khiến người ta
là bạn hãy tiếp tục
was to help
là giúp
là hỗ trợ
are to help
là giúp
là hỗ trợ
was to make
là làm
là tạo
là khiến
là biến
là để tạo ra
là kiếm được
được thực hiện
là đưa ra
được để làm
was to keep
là giữ
được giữ
là khiến người ta
là bạn hãy tiếp tục

Examples of using Là giúp in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngày nay, việc sử dụng chính là giúp chiết xuất dầu từ giếng dầu.
Today the main use is in helping to extract oil from petroleum wells.
Nhiệm vụ của bạn là giúp Jerry hạy trốn khỏi mèo Tom.
You help jerry run quickly to escape the Tom cat.
Chính là giúp ta truyền tin.”.
It helps us to communicate.”.
Tất cả những gì tôi làm là giúp anh ấy bơi nhanh hơn.
He does all this to make himself swim faster.
Giúp cô ấy tức là giúp cho tất cả chúng ta.
You help her and you help us all.
Giúp cô gái đó là giúp tất cả chúng ta.
You help her and you help us all.
Nhưng chắc là giúp cho cuộc sống dễ hơn trước đấy.
That certainly must make life easier than earlier.
Rốt cuộc anh là giúp chính mình.
Ultimately, you are helping yourselves.
Và nhất là giúp chúng con khám phá ra được chính bản thân chúng con.
But most of all, it helps us discover ourselves.
Như thế chúng ta nghĩ là giúp họ nhưng thật ra đã hại họ.
We may feel that we are helping them, and in fact we are harming them.
Nhất là giúp ta khám phá ra chính ta.
It helps me explore myself.
Nhiệm vụ của bạn là giúp các cậu bé để có được một trong số họ.
Wake up boy, you are helping them get one.
Sẽ ít nhất là giúp được hai người: Người một.
I hope it helps at least one person.❤️.
Đối với công ty, quan trọng là giúp cho họ làm được điều đó.
It is important for the company that you help them to do that.
Công việc của tôi là giúp các cầu thủ phát huy hết khả năng của họ.
Our part of it is to help players fulfil their potential.
Cậu biết đấy, chỉ là giúp tôi cảm thấy tốt hơn?
You know, just to make me feel better?
Khó khăn lớn nhất là giúp con mình thích nghi với điều.
The hardest thing would be helping my daughter adjust.
Ai chịu gia nhập chính là giúp kẻ bỏ đi!”.
Whoever would be in the lead, the other would help to go away.”.
Mà mục đích của tôi là giúp người ta cảm thấy tốt hơn.
I'm in the business of making people feel better.
Như vậy là giúp đó nhỉ?
That was helping, huh?
Results: 3306, Time: 0.062

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English