Examples of using Là giúp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngày nay, việc sử dụng chính là giúp chiết xuất dầu từ giếng dầu.
Nhiệm vụ của bạn là giúp Jerry hạy trốn khỏi mèo Tom.
Chính là giúp ta truyền tin.”.
Tất cả những gì tôi làm là giúp anh ấy bơi nhanh hơn.
Nhưng chắc là giúp cho cuộc sống dễ hơn trước đấy.
Rốt cuộc anh là giúp chính mình.
Và nhất là giúp chúng con khám phá ra được chính bản thân chúng con.
Như thế chúng ta nghĩ là giúp họ nhưng thật ra đã hại họ.
Nhất là giúp ta khám phá ra chính ta.
Nhiệm vụ của bạn là giúp các cậu bé để có được một trong số họ.
Sẽ ít nhất là giúp được hai người: Người một.
Đối với công ty, quan trọng là giúp cho họ làm được điều đó.
Công việc của tôi là giúp các cầu thủ phát huy hết khả năng của họ.
Cậu biết đấy, chỉ là giúp tôi cảm thấy tốt hơn?
Khó khăn lớn nhất là giúp con mình thích nghi với điều.
Ai chịu gia nhập chính là giúp kẻ bỏ đi!”.
Mà mục đích của tôi là giúp người ta cảm thấy tốt hơn.
Như vậy là giúp đó nhỉ?