IS TO EXAMINE in Vietnamese translation

[iz tə ig'zæmin]
[iz tə ig'zæmin]
là kiểm tra
be to check
be to test
is to examine
is to inspect
testing
is to verify
is inspection
is the examination
là xem xét
be to consider
is to look
is to review
is to examine
considering how
is the consideration
là nghiên cứu
is the study
is research
is the examine
is to investigate
là khảo sát
is to survey
là để xem xét nghiên cứu

Examples of using Is to examine in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One way to study these is to examine the literature and classic texts written by both spiritual
Một cách để nghiên cứu này là để kiểm tra các tài liệu
The aim of this meeting convoked by Pope Francis is to examine the situation experienced by a part of the Chilean faithful and clergy.
Mục đích của cuộc gặp gỡ này mà Đức Giáo Hoàng Phanxicô triệu tập là để xét tình hình mà nhiều người tín hữu và giáo sĩ tại Chile đã kinh qua.
The easiest way to explain it is to examine the mathematical theorem Gambler's Ruin.
Cách đơn giản để giải thích nó là nhìn vào Ruin định lý toán học của Gambler.
The easiest way to get a handle on runlevels is to examine the init configuration file,/etc/inittab.
Cách đơn giản nhất để có được một ngày xử lý runlevel là để kiểm tra các tập tin cấu hình init,/ etc/ inittab.
One technique to pick up is to examine the common patterns of draws and best determine when to place bets.
Một kỹ thuật để nhận là để kiểm tra các mô hình chung của rút ra và xác định tốt nhất khi đặt cược.
The most effective self-assessment that can be done is to examine the above list of symptoms associated with video game addiction.
Cách tự đánh giá hiệu quả nhất có thể làm là xem danh sách các triệu chứng liên quan đến chứng nghiện game.
The long term purpose of our meeting is to examine how to create a more peaceful world through education and awareness.
Mục đích lâu dài của cuộc hội nghị của chúng ta là để xem xét làm thế nào để tạo ra một thế giới hòa bình hơn thông qua sự nhận thức và giáo dục.
The primary purpose of the study is to examine barriers to employment.
Một mục tiêu quan trọng của cuộc điều tra là xem xét các rào cản tìm việc đối với lao động.
The best way to deal with dubious interpretations is to examine the data and draw our own conclusions.
Cách tốt nhất để đối phó với những diễn giải rõ ràng là để kiểm tra dữ liệu và rút ra kết luận của riêng của chúng tôi.
The university's aim is to examine the impact of the division between further and higher education on strategies to widen participation in undergraduate education.
Mục tiêu của trường đại học là để kiểm tra tác động của sự phân chia chiến lược giáo dục xa hơn và cao hơn để mở rộng việc theo học đại học.
One great way to understand this is to examine your customers what they really loved when they saw your product shots.
Một cách tuyệt vời để tìm ra điều này là để khảo sát khách hàng của bạn về những gì họ thích nhất khi xem các bức ảnh sản phẩm của bạn.
The firm's task is to examine its costs and performance in each value-creating activity
Nhiệm vụ của công ty là phải kiểm tra chi phí
Another way of discovering our core beliefs is to examine the attitudes or feelings we have about certain situations.
Một cách khác để khám phá những niềm tin cốt lõi của chúng tôi là để kiểm tra thái độ hay cảm xúc mà chúng tôi có về những tình huống nhất định.
The goal is to examine repetitive or error prone processes and determine if automation can be
Mục đích là để kiểm tra quá trình dễ bị lặp đi lặp lại
The purpose of the series is to examine a coastal State's maritime claims and/or boundaries
Mục đích của nghiên cứu này là để xem xét tuyên bố về biển và/
The focus of this article is to examine possible answers to the big question of how cryptocurrency can be of use to these countries.
Trọng tâm của bài viết này là để kiểm tra các câu trả lời có thể có cho câu hỏi lớn về cách cryptocurrency có thể hữu ích cho các quốc gia này.
The emphasis of the module is to examine legal principles against the backdrop of current shipping practice and documentation.
Sự nhấn mạnh của mô đun là để kiểm tra các nguyên tắc pháp lý chống lại các backdrop của thực hành vận chuyển hiện tại và tài liệu hướng dẫn.
Another aspect of this is to examine whether today's education system is really adequate.
Một khía cạnh khác của vấn đề này là kiểm tra xem liệu hệ thống giáo dục ngày nay có thực sự hoàn hảo chưa.
The first thing is to examine and diagnose the doctor to provide the appropriate treatment for patients.
Điều trước tiên là khám và chuẩn đoán để bác sĩ đưa ra hướng điều trị thích hợp cho bệnh nhân.
The purpose of the conference is to examine extreme income inequality among nations and seek ways to reduce this.
Mục đích của hội nghị là để kiểm tra sự bất bình đẳng thu nhập giữa các dân tộc cực đoan và tìm mọi cách để giảm này.
Results: 108, Time: 0.0443

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese