IS WARMING in Vietnamese translation

[iz 'wɔːmiŋ]
[iz 'wɔːmiŋ]
đang nóng lên
is heating up
is warming
is getting hotter
is getting warmer
are burning up
has heated up
đang ấm lên
is warming
warming
is getting warmer
has been warming
grows warmer
là nóng
be hot
is heat
is warmer
is torrid
is warming
call this hot
có phải sự nóng lên
đang làm ấm
is warming

Examples of using Is warming in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Most scientists say the earth is warming and human beings are contributing to it,
Hầu hết các khoa học gia cho rằng trái đất đang nóng lên và con người góp phần vào điều đó,
Is warming in the Arctic behind this year's crazy winter weather?
Có phải sự nóng lên ở Bắc Cực đằng sau thời tiết mùa đông điên rồ của năm nay?
Being provided with these reliable statistics from a trusted official source made people more likely to accept the reality that the earth is warming.
Được cung cấp những thống kê từ một nguồn đáng tin cậy, người ta dường như dễ chấp nhận thực tế rằng trái đất đang nóng lên.
A map of United States counties shows how well Kaufmann's measure of climate change predicts where people agree that Earth's climate is warming.
Một bản đồ của các hạt Hoa Kỳ cho thấy mức độ thay đổi khí hậu của Kaufmann dự đoán nơi mọi người đồng ý rằng khí hậu Trái đất đang ấm lên.
Is Warming in the Arctic Behind This Winter's Crazy Weather?
Có phải sự nóng lên ở Bắc Cực đằng sau thời tiết mùa đông điên rồ của năm nay?
Air quality is deteriorating, the globe is warming, and petroleum resources are decreasing.
Chất lượng không khí đang xấu đi, toàn cầu đang nóng lên và tài nguyên dầu mỏ đang giảm.
Evidence that the Arctic is warming rapidly extends far beyond shrinking ice caps and buckling roads.
Bằng chứng là Bắc Cực đang ấm lên nhanh chóng vượt xa khỏi những tảng băng bị thu hẹp và những con đường oằn mình.
Climate change is warming the North Pole and increasing the chance of extreme warm events.
Biến đổi khí hậu đang làm ấm Bắc Cực và làm tăng cơ hội các sự kiện cực kỳ ấm áp.
None of the fluctuations over land since 1976 provide evidence contrary to the observation that the Earth is warming.
Không có biến động nào trên đất liền kể từ 1976 cung cấp bằng chứng trái ngược với quan sát Trái đất đang nóng lên.
According to some estimates, the Indian Ocean is warming three times faster than the Pacific Ocean.
Theo một số ước tính, Ấn Độ Dương đang ấm lên nhanh gấp ba lần so với Thái Bình Dương.
cup in her hands, maybe implying that she is warming her fingers.
có thể ngụ ý rằng cô đang làm ấm những ngón tay.
predict that people would believe that the globe is warming, and they do.
mọi người sẽ tin rằng quả cầu đang nóng lên, và họ làm được.
The Arctic is warming at almost twice the global average with sea ice disappearing from the ecosystem.
Bắc Cực đang ấm lên ở mức gần 2 lần so bới trung bình toàn cầu với các biển băng biến mất khỏi hệ sinh thái.
Heck, Alaska, as a state, is warming faster than every single one of the 344 climate divisions in the rest of the contiguous United States.
Heck, Alaska, như một tiểu bang, đang nóng lên nhanh hơn mỗi một trong số Phân chia khí hậu 344 trong phần còn lại của Hoa Kỳ tiếp giáp.
Although the world is warming, cold also represents a risk for people with little or no access to energy.
Mặc dù thế giới đang ấm lên, lạnh cũng thể hiện nguy cơ đối với những người có ít hoặc không tiếp cận được với năng lượng.
The Arctic is warming twice as fast as the rest of the world(in part due to the loss of solar reflectivity).
Vùng Bắc Cực đang nóng lên nhanh gấp đôi so với phần còn lại của thế giới( một phần là do mất khả năng phản xạ tia mặt trời).
The planet is warming, we are responsible,
Hành tinh đang ấm lên, chúng ta có trách nhiệm
The Arctic is warming twice as fast as anywhere else on our planet.
Bắc Cực đang ấm lên nhanh gấp hai lần so với bất cứ đâu trên Trái Đất.
indicator of climate change, and we have robust evidence that it is warming more rapidly than we thought.".
chúng tôi có bằng chứng mạnh mẽ rằng nó đang nóng lên nhanh hơn chúng ta nghĩ".
The northern part of the world is warming faster than the planet on average.
Phần phía bắc của thế giới đang ấm lên nhanh hơn mức trung bình của hành tinh.
Results: 139, Time: 0.048

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese