IT ALSO MAKES YOU in Vietnamese translation

[it 'ɔːlsəʊ meiks juː]
[it 'ɔːlsəʊ meiks juː]
nó cũng làm cho bạn
it also makes you
nó cũng khiến bạn
it also makes you
nó cũng giúp bạn
it also helps you
it also makes you
it also enables you
it also keeps you
it also gives you
it also allows you
additionally , it helps you
it also assists you
it also gets you
còn khiến bạn
also makes you
it also keeps you
it also puts you
nó còn giúp bạn
it also helps you
it also makes you
còn làm cho bạn
also make you
nó cũng làm cô

Examples of using It also makes you in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This raises your account, yet it also makes you look like a specialist.
Điều này đặt ra hồ sơ của bạn, nhưng nó cũng làm cho bạn trông giống như một chuyên gia.
It also makes you feel weaker against it if you don't actually know what it is.
Nó cũng khiến bạn cảm thấy yếu đuối hơn nếu bạn không thực sự biết được đó là thứ gì.
It also makes you feel satisfied so you end up eating less(19).
Nó cũng làm cho bạn cảm thấy hài lòng vì vậy bạn sẽ ăn ít hơn( 19).
It also makes you aware that you may have to look for features that are no longer present on the landscape.
Nó cũng giúp bạn nhận thấy được rằng có thể bạn phải tìm những địa vật không còn tồn tại trong cảnh quan nữa.
It also makes you feel like you're talking to someone,
Nó cũng khiến bạn có cảm giác
Hot water doesn't just help you relax but it also makes you lose weight, according to scientists from Loughborough University.
Nước nóng không chỉ giúp bạn thư giãn mà còn khiến bạn giảm cân, theo các nhà khoa học từ Đại học Loughborough.
It also makes you less likely to lose money if the stock doesn't perform as you hope.
Nó cũng làm cho bạn ít có khả năng bị mất nhiều tiền nếu chứng khoán không hiệu quả như bạn hy vọng.
You should always ask your community questions, it also makes you build a good personal brand.
Bạn nên thường xuyên đặt ra những câu hỏi cho cộng đồng của mình, nó cũng khiến bạn xây dựng thương hiệu cá nhân tốt.
Listening Skills- Learning music doesn't just improve your ability to hear details; it also makes you better at listening.
Học nhạc không chỉ cải thiện khả năng nghe chi tiết của bạn; nó cũng giúp bạn nghe tốt hơn.
It also makes you look instantly slimmer, adding confidence
Nó cũng làm cho bạn trông thật mỏng manh hơn,
It also makes you very good at eavesdropping,
Nó còn giúp bạn nghe lén giỏi,
Poor writing not only makes exchanges of ideas and information less efficient, but it also makes you look bad more quickly than almost anything else.
Viết tồi không chỉ làm việc trao đổi ý tưởng và thông tin kém hiệu quả, mà còn khiến bạn bị mất điểm nhanh chóng hơn bất kì điều gì khác.
Taking the time to help your colleagues not only makes them happy, but it also makes you happy.
Dành thời gian để giúp các đồng nghiệp của bạn không chỉ làm cho họ hạnh phúc, nhưng nó cũng làm cho bạn hạnh phúc.
Not only does it add positive energy to your expression, but it also makes you seem approachable.
Nó không chỉ thêm năng lượng tích cực vào biểu hiện của bạn,còn làm cho bạn có vẻ dễ tiếp cận.
This not only throws off all the other hormones in your body, it also makes you start putting on weight around your mid-section.
Điều này không chỉ loại bỏ tất cả các hormone khác trong cơ thể, mà còn khiến bạn bắt đầu tăng cân quanh phần giữa của mình.
Taking the time to help people not only makes them happy, but it also makes you happy.
Dành thời gian để giúp các đồng nghiệp của bạn không chỉ làm cho họ hạnh phúc, nhưng nó cũng làm cho bạn hạnh phúc.
Official Xbox Magazine said"Fable III is most memorable not because it makes you laugh, but because it also makes you care.
Official Xbox Magazine nói" Phần đáng nhớ nhất của Fable III không phải vì nó làm cho bạn cười mà bởi vì nó cũng làm cho bạn phải quan tâm.
Just remind yourself that as familiar as it feels, it also makes you feel bad.
Chỉ cần nhắc nhở bản thân rằng quen thuộc như cảm thấy, nó cũng làm cho bạn cảm thấy tồi tệ.
It firstly shows that you're actually into him and it also makes you seem playful and fun.
trước hết cho thấy rằng bạn đang thực sự vào anh ta và nó cũng làm cho bạn có vẻ vui tươi và thú vị.
Being in good shape is not only healthier and makes you look better, but it also makes you feel good about yourself.
Đang trong hình dạng tốt là không chỉ khỏe mạnh và làm cho bạn nhìn tốt hơn, nhưng nó cũng làm cho bạn cảm thấy tốt về bản thân bạn..
Results: 73, Time: 0.0666

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese