IT IS NO EXAGGERATION in Vietnamese translation

[it iz 'nʌmbər igˌzædʒə'reiʃn]
[it iz 'nʌmbər igˌzædʒə'reiʃn]
không ngoa khi
it is no exaggeration
không quá khi
's not an exaggeration
không phải là quá cường điệu
không có gì cường điệu khi
it is no exaggeration
không hề cường điệu khi
is no exaggeration
không có gì là quá đáng khi

Examples of using It is no exaggeration in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is no exaggeration to say that Sessions,
Sẽ không quá lời khi nói rằng Phiên,
And it is no exaggeration to say that Mahmou d is considered a savior of the Arab language.".
do đó chẳng có gì quá đáng khi nói rằng chính Mahmoud là người cứu tinh cho ngôn ngữ Á Rập.”.
It is no exaggeration to say that Macau's economy would not have grown had it not been for the central government's supportive policies.
Chẳng phải quá cường điệu khi nói nền kinh tế của Ma Cao sẽ không phát triển được nếu không có các chính sách hỗ trợ từ chính phủ trung ương.
It is no exaggeration to say that Tianjin bears a splendid historical background.
Nó không cường điệu khi nói rằng Thiên Tân mang một bối cảnh lịch sử tuyệt vời.
It is no exaggeration that Japan's tech companies such as Sony,
Không hề nói quá nếu cho rằng, các tên tuổi Nhật Bản
It is no exaggeration to say that the development of the electrostatic powder spray process is a fourth reason for the current powder revolution.
Sẽ không quá lời khi nói rằng sự phát triển của quá trình phun bột tĩnh điện là một lý do thứ tư cho cuộc cách mạng bột hiện nay.
It is no exaggeration to say that the condition of an aquarium depends very much on the performance of its biological filter.
Thật sự không cường điệu chút nào khi nói rằng môi trường hồ thủy sinh phụ thuộc rất nhiều vào quá trình lọc sinh học.
It is no exaggeration: A world without unwanted third parties would be anarchism in action.
Đây không phải là phóng đại: Một thế giới không có bên thứ ba không mong muốn sẽ chủ nghĩa vô chính phủ được thực hiện.
It is no exaggeration to say that it was Michinaga who ruled Japan during this period, not the titular Emperors.
Không phải là cường điệu khi nói rằng Michinaga mới người cai trị Nhật Bản trong thời gian này, chứ không phải là Thiên hoàng theo danh nghĩa.
And, with the Operation Fast and Furious scandal, it is no exaggeration that his agency has blood on its hands.
Và, với vụ xì- căng- đan Operation Fast and Furious, không có gì quá đáng khi cơ quan của anh ta máu trên tay.
It is no exaggeration to say that Kpop's greatest and most successful group is DBSK.
Sẽ không ngoa nếu nói nhóm nhạc vĩ đại và thành công nhất cho đến giờ của Kpop chính là DBSK.
It is no exaggeration to say that this is the central question of history and the most important
Thật chẳng có gì là cường điệu khi nói rằng đây câu hỏi chính trong lịch sử
It is no exaggeration to say that for us the most important thing in the universe is ourselves.
Không có gì cường điệu quá đáng khi nói rằng đối với chúng ta điều quan trọng nhất trong vũ trụ này chính là tự ngã[ 1] của chúng ta.
Therefore, it is no exaggeration to say that Buddhism can be called a modern religion.
Cho nên chẳng có gì quá đáng khi gọi Đạo Phật là một tôn giáo hiện đại.
It is no exaggeration to say that the fate of the universe is at stake in what happens to this land.
Không quá đáng khi nói rằng khí hậu trái đất là kết quả của tất cả những gì đang diễn ra trong vũ trụ.
It is no exaggeration, if it is claimed,
Nó không phải là cường điệu, nếu được khẳng định,
Years people who had a bit coin before It is no exaggeration to say that everyone has become a millionaire.
Năm những người đã có một đồng xu chút trước khi nó là không ngoa khi nói rằng tất cả mọi người đã trở thành một triệu phú.
It is no exaggeration to say that the Honor Band 4 Running Edition is the biggest aid to the runners.
Sẽ không quá lời khi nói rằng Honor Band 4 Running Edition là trợ thủ lớn nhất cho người chạy.
It is no exaggeration to say that in order for humans to continue existing on this planet, a harmonious relationship with the environment is essential.
Không phải cường điệu khi nói rằng để con người có thể tiếp tục tồn tại trên hành tinh này, thì điều thiết yếu là quan hệ hài hòa với môi trường.
It is no exaggeration to say that Poland was born on this island between the forks of the Warta River.
Sẽ không quá lời khi nói rằng Ba Lan được sinh ra trên hòn đảo giữa nhánh sông Warta này.
Results: 73, Time: 0.0787

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese