LEARNS FROM in Vietnamese translation

[l3ːnz frɒm]
[l3ːnz frɒm]
học từ
learn from
study from
school from
lessons from
learns from
có được từ
get from
receive from
obtained from
gained from
acquired from
derived from
earned from
are from
gleaned from
learns from
biết từ
know from
tell from
learned from
said that from
understand from
heard from
find out from
biết cách học từ
know how to learn from
biết học hỏi từ
learn from

Examples of using Learns from in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One learns from books and example only that certain things can be done.
Người ta chỉ học được từ sách và các ví dụ rằng một số thứ có thể làm được..
Unfortunately, the team quickly learns from HQ that the data collected from the Resonator blast was much too little to be of use for the Lightmass Bomb.
Thật không may, nhóm nghiên cứu nhanh chóng học hỏi từ HQ rằng dữ liệu thu thập được từ vụ nổ Resonator là quá ít để sử dụng cho Bomb Lightmass.
What a child learns from friends and in the schoolyard will be incomplete and incorrect.
Vì những gì một đứa trẻ học từ bạn bè hoặc trong sân trường sẽ không đầy đủ và không chính xác.
When Lincoln is eleven years old, he learns from his father Thomas Lincoln that vampires are in fact real creatures.
Khi Lincoln 11 tuổi, ông học được từ người cha Thomas Lincoln rằng, ma cà rồng hoàn toàn có thực.
Shepard learns from the Illusive Man,
Shepard học được từ các Illusive Man,
The app's unique algorithm learns from the data that you add, which means that the more you use Clue,
Thuật toán độc đáo của ứng dụng học được từ dữ liệu
Culture is something that a person learns from his family and surroundings, and is not ingrained in him from birth.
Văn hóa là một cái gì đó mà một người học được từ gia đình và môi trường xung quanh của mình, và không có sẵn trong con người từ khi sinh ra.
BlackBerry 10's Next Word Suggestion feature learns from you to give you smart, personalized choice of words you're likely to type.
Tính năng Next Word Suggestion của BlackBerry 10 sẽ giúp bạn, nó sẽ học từ bạn và gợi ý cho bạn một cách thông minh để bạn lựa chọn những từ mà bạn định gõ.
But the DCF worker also learns from your child that there is domestic violence in your home.
Nhưng cán bộ DCF cũng tìm hiểu được từ con của bạn là đã có bạo hành gia đình diễn ra ở nhà bạn.
We can only hope that the world learns from the sad loss of Sudan
Chúng ta chỉ có thể hy vọng rằng thế giới sẽ học được từ sự ra đi của Sudan
Max learns from the authorities that his son,
Max biết được từ chính quyền
It learns from customer behaviour and uses your own
học được từ hành vi của khách hàng
Ender takes what he learns from his leaders and immediately teaches those below him.
Ender lấy những gì anh ta học được từ các nhà lãnh đạo của mình và ngay lập tức dạy cho những người bên dưới anh ta.
the mistakes are made, but in whether the business owner learns from those mistakes.
các chủ doanh nghiệp học được gì từ những sai lầm đó.
We will pursue a new foreign policy that finally learns from the mistakes of the past.
Chúng tôi sẽ theo đuổi một chính sách đối ngoại mới, cuối cùng học được từ những sai lầm của quá khứ.
In simpler terms, the technology doesn't just collect information- it learns from what it stores.
Nói một cách đơn giản, công nghệ sẽ không chỉ thu thập thông tin- nó sẽ học được từ những gì nó lưu trữ.
Simply put, technology doesn't just collect information, it learns from the data it collects.
Nói một cách đơn giản, công nghệ sẽ không chỉ thu thập thông tin- nó sẽ học được từ những gì nó lưu trữ.
A clever business focuses on the customers they already have and learns from them, in order to grow the customer base.
Một doanh nghiệp thông minh tập trung vào khách hàng mà họ đã có và học hỏi từ họ, để phát triển cơ sở dữ liệu khách hàng.
We will pursue a new foreign policy that finally learns from the mistakes of the past.
Chúng tôi sẽ theo đuổi một chính sách đối ngoại mới, cuối cùng học được từ những sai lầm của quá khứ.
It's not fair to j*udge a marriage from the first year, and everybody learns from their mistakes”.
Thật không công bằng khi đánh giá một cuộc hôn nhân từ năm đầu tiên và mọi người sẽ học hỏi từ những sai lầm của họ.
Results: 198, Time: 0.045

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese