LIKE A WAVE in Vietnamese translation

[laik ə weiv]
[laik ə weiv]
như sóng
as waves
like ripples
giống như cơn sóng
giống như làn sóng
like the waves

Examples of using Like a wave in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Steve Grand points out that you and I are, ourselves, more like a wave than a permanent thing.
Steve Grand chỉ ra rằng, cả tôi và bạn, đều giống với sóng hơn là một vật chất vĩnh cửu.
nothing wavering. For he that wavereth is like a wave of the sea driven with the wind and tossed.
vì kẻ hay nghi ngờ giống như sóng biển, bị gió động và đưa đi đây đi đó.
Higgs added a paragraph predicting that an excitation of the field, like a wave in the ocean, would yield a new particle.
Higgs đã thêm vào tài liệu một đoạn dự đoán rằng sự kích thích của trường này, giống như sóng trong đại dương, sẽ tạo ra một hạt mới.
But, if the scientist is not watching, the particle acts like a wave and can go through both slits at the same time.
Nhưng nếu các nhà khoa học không quan sát quỹ đạo của các hạt, nó sẽ cư xử như các sóng và đi qua cả 2 khe hở cùng một lúc.
Sometimes it behaves like a particle and other times it behaves like a wave, but it isn't exactly like either.
Đôi khi chúng biểu hiện như hạt và lúc khác lại giống sóng, nhưng nó cũng không giống hoàn toàn.
It's an object that behaves like a wave, so that it doesn't just move in one direction or the other, but can follow multiple pathways at the same time.
Đó là một khách thể có tính chất như sóng, nó không chỉ di chuyển trong hướng này hay hướng khác, nó còn có thể theo nhiều hướng khác nhau tại một thời điểm.
And suddenly a few more voices take up the song--and the song bubbles up like a wave, growing stronger,
Rồi bỗng nhiên, mấy giọng khác hát theo, tiếng hát cuộn lên như sóng, mạnh hơn, vang to hơn và dường như đẩy
Built in 1998 to look like a wave above the trees, Dyson's main headquarters, Research…[+] Design& Development center,
Tòa nhà hình sóng não xây vào năm 1998 để trông giống như làn sóng trên những cái cây,
Built in 1998 to look like a wave above the trees, Dyson's main headquarters, Research…[+]
Xây vào năm 1998 để trông giống như làn sóng trên những cái cây, trụ sở chính của Dyson,
last very long and a thought or a movement always arises, like a wave in the ocean.
một chuyển động luôn luôn khởi lên, như sóng trong biển.
Like a wave, which rises from the water
Giống như sóng sinh khởi từ nước,
Light is the perfect example of the paradoxes of life; behaving like a wave and particle- sometimes it passes through glass, sometimes it bounces off.
Ánh sáng chính là ví dụ hoàn hảo cho những nghịch lý của cuộc sống, lúc ngập tràn như làn sóng nhưng đôi khi chỉ có một tia- đôi khi nó xuyên được qua tấm kính, đôi khi nó bị phản chiếu lại.
Wave-particle duality is the idea that a quantum object can behave like a wave, but that the wave behaviour disappears if you try to locate the object.
Lưỡng tính sóng- hạt là quan điểm cho rằng một đối tượng lượng tử có thể hành xử giống sóng, nhưng hành trạng sóng biến mất nếu bạn cố định vị đối tượng đó.
realized that these colored bands could only be produced if light were acting like a wave.
chỉ có thể được tạo ra nếu như ánh sáng xử sự giống như sóng.
second(100 kilometers per second) before crashing like a wave on the shore, becoming more chaotic
trước khi đâm sầm như sóng biển gặp bờ đê,
is directly related to wavelength, a characteristic of matter behaving like a wave.
tính chất của vật chất hành xử như sóng.
It was like a wave.
Nó giống như một làn sóng.
And light behaves like a wave.
Rằng ánh sáng cũng hành xử giống như sóng.
Tomorrow is like a wave.
Một ngày mai… đời như cánh.
It is like a wave….
Nó giống như một cơn sóng vậy….
Results: 1937, Time: 0.039

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese