MAGIC CARPET in Vietnamese translation

['mædʒik 'kɑːpit]
['mædʒik 'kɑːpit]
magic carpet
tấm thảm thần
magic carpet
tấm thảm ma thuật
magic carpet
tấm thảm thần kỳ
magic carpet
tấm thảm diệu kỳ
magic thảm

Examples of using Magic carpet in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tweety, your friends are on a magic carpet ride right now.
Tweety, bạn em đang bay trên thảm thần rồi.
The Best Part of Aladdin Is the CGI Magic Carpet.
Phần hay nhất của Aladdin là Thảm ma thuật CGI.
Her last voyage on this duty in Operation Magic Carpet, from 8 December 1945 to 16 January 1946, was from San Francisco to Yokohama.
Chuyến cuối cùng trong khuôn khổ Chiến dịch Magic Carpet là từ ngày 8 tháng 12 năm 1945 đến ngày 16 tháng 1 năm 1946, đi từ San Francisco đến Yokohama.
Thank you for choosing Magic Carpet for all your travel needs.
Cám ơn vì đã lựa chọn tấm thảm thần cho tất cả nhu cầu du lịch của bạn.
As part of the ongoing Operation Magic Carpet she received homeward bound passengers at Guam,
Như là một phần của chiến dịch Magic Carpet( Chiếc Thảm Thần),
Sungjin rode the magic carpet back down to the rest of the hunters and asked the‘Blue Magician'.
Sungjin lái tấm thảm ma thuật xuống chỗ của các Thợ Săn còn lại và hỏi“ Thanh Sắc Pháp Sư”.
Aladdin meets Jasmine, and takes her on a magic carpet ride through the sky.
Aladdin gặp Jasmine, đưa nàng du ngoạn trên tấm thảm thần.
With the exception of the title theme, Fable's music was composed by Russell Shaw, who had previously worked on Molyneux games such as Magic Carpet and Black& White.
Âm nhạc của Fable được soạn bởi Russell Shaw người từng hợp tác soạn âm nhạc cho các trò chơi trước của Molyneux như Magic Carpet và Black& White.
Buckle designed to hold reflexed magic carpet, so that it can be adjusted to reduce the loss of cloth with Velcro.
Khóa được thiết kế để giữ tấm thảm ma thuật phản xạ, để nó có thể được điều chỉnh để giảm mất vải với Velcro.
Riding on a cushion of air is so liberating, like a magic carpet- so comfortable.
Cưỡi trên một chiếc đệm không khí thật tự do, giống như một tấm thảm thần kỳ- thật thoải mái.
A draft in the winter when a house is hot is a magic carpet for bacteria.
Một cơn gió lùa giữa mùa đông khi trong nhà đang hâm hấp nóng chính là một tấm thảm thần cho lũ vi trùng đó.
while transporting soldiers and sailors back home during Operation Magic Carpet.
thủy thủ hồi hương trong Chiến dịch Magic Carpet.
Bonanza Avenue in South Lake Tahoe, you will be close to Magic Carpet Golf and Lake Tahoe Balloons.
quý vị sẽ cách Sân golf Magic Carpet và Khí cầu Hồ Tahoe không xa.
With dancers, an elephant, and a magic carpet. You saw us arrive.
Với các vũ công, một con voi, và một tấm thảm thần kỳ. Em thấy chúng tôi đến.
she said,"Hey Rags, thank you for the magic carpet ride around the world.".
cảm ơn tấm thảm ma thuật bay khắp thế giới.".
You saw us arrive with dancers, an elephant, and a magic carpet.
Với các vũ công, một con voi, và một tấm thảm thần kỳ. Em thấy chúng tôi đến.
as part of Operation Magic Carpet.
một phần của Chiến dịch Magic Carpet.
A journey aboard the luminous magic carpet of a highly sophisticated architectural machine.
Một cuộc hành trình trên một tấm thảm kỳ diệu quang của một máy tính rất tinh vi kiến trúc.
Scientists develop a"magic carpet" with optical fibers to help prevent elderly people from falling by a warning when it detects unusual footsteps.
Các nhà khoa học tạo ra một“ thảm ma thuật” sử dụng sợi quang học để giúp ngăn những người già khỏi té ngã bằng cách phát hiện khi bước chân khác thường.
A miniature magic carpet made of plastic has taken flight in a laboratory at Princeton University.
Một chiếc thảm ma thuật nhỏ làm bằng nhựa dẻo dẫn điện đã“ bay” trong phòng thí nghiệm của Đại học Princeton( Mỹ).
Results: 108, Time: 0.0378

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese