MATHEMATICAL SKILLS in Vietnamese translation

[ˌmæθə'mætikl skilz]
[ˌmæθə'mætikl skilz]
kỹ năng toán học
math skills
mathematical skills
mathematics skill

Examples of using Mathematical skills in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Telegraph published that researchers in the UK found flavanols improved mathematical skills.
Telegraph công bố rằng các nhà nghiên cứu ở Anh đã tìm thấy flavanol cải thiện các kỹ năng toán học.
Those who play musical instruments are found to be better in mathematical skills.
Những người chơi nhạc cụ thường được ghi nhận là tốt hơn trong các kỹ năng toán học.
This will give you a solid foundation of knowledge upon which you will be able to apply the mathematical skills you will learn in class.
Điều này sẽ tạo nền tảng kiến thức vững chắc để từ đó bạn có thể áp dụng các kỹ năng toán học sẽ được học trong lớp.
Mathematical skills, cognitive development, confidence, language skills,
Kỹ năng toán học, phát triển nhận thức,
Basic English language communication and mathematical skills in order to communicate with co-workers, fully comprehend job assignments and perform accurate, simple arithmetic functions.
Ngôn ngữ giao tiếp tiếng Anh cơ bản và kỹ năng toán học để giao tiếp với đồng nghiệp hiểu đầy đủ nhiệm vụ công việc và thực hiện các chức năng chính xác số học đơn giản….
Many in the poker community believe that it is essential that the player have some mathematical skills and be able to calculate the house edge and win at Pai Gow Poker.
Nhiều người trong cộng đồng poker tin rằng điều quan trọng là người chơi phải có một số kỹ năng toán học và có thể tính được lợi nhuận của nhà mình và giành chiến thắng tại Pai Gow Poker.
a background in physics, chemistry, and materials science as well as has some basic mathematical skills on the bachelor's level.
khoa học vật liệu, cũng như có một số kỹ năng toán học cơ bản về trình độ cử nhân.
maths games, video games, etc to improve my mathematical skills.
trò chơi điện tử,… để cải thiện kỹ năng toán học.
During World War I Lévy served in the artillery and was involved in using his mathematical skills in solving problems concerning defence against attacks from the air.
Trong Thế chiến thứ nhất, Lévy phục vụ trong pháo binh và đã từng tham gia vào việc sử dụng các kỹ năng toán học để việc giải quyết những vấn đề liên quan đến quốc phòng, chống lại các cuộc tấn công từ trên không.
The Maths GCSE distance learning course gently guides the student through basic mathematical skills, progressing onto more advanced material as the student's skills and abilities develop.
Các khóa học đào tạo từ xa Maths GCSE nhẹ nhàng hướng dẫn sinh viên thông qua các kỹ năng toán học cơ bản, tiến lên chất liệu cao cấp hơn như các kỹ năng và khả năng của học sinh phát triển.
Did you know that having top-notch mathematical skills and financial knowledge is only the tip of the iceberg when it comes to excelling as a financial professional?
Bạn có biết: sở hữu những kĩ năng toán cao cấp và kiến thức tài chính chỉ là“ tảng băng trôi” trong bí quyết thành công của chuyên gia tài chính ngân hàng xuất sắc?
Numeracy skills are basic mathematical skills that include a range of abilities to understand and analyze numerical information
Kỹ năng toáncác kỹ năng toán học cơ bản bao gồm một loạt các khả năng để hiểu
He points out that mathematical skills have long been implicated in a wide range of outcomes- but they had not focused on the particular skills
Ông chỉ ra rằng những kỹ năng toán học từ lâu đã được tích hợp trong rất nhiều những kết quả khác nhau,
As many of you know, the SAT is a standardised test- aimed at evaluating a student's verbal and mathematical skills- widely used for college admission in the US.
Như các bạn đã biết, SAT là một bài thi- mục đích là để đánh giá kỹ năng toán học và kỹ năng ngôn ngữ của sinh viên- được áp dụng rộng rãi để hỗ trợ cho việc nhập học ở đại học Mỹ.
The programme core modules cover modern mathematical skills together with applications across different industries,
Các module của chương trình cốt lõi bao gồm các kỹ năng toán học hiện đại
The Maths GCSE course guides the student through basic mathematical skills, progressing onto more advanced material as the student's skills and abilities develop.
Các khóa học đào tạo từ xa Maths GCSE nhẹ nhàng hướng dẫn sinh viên thông qua các kỹ năng toán học cơ bản, tiến lên chất liệu cao cấp hơn như các kỹ năng và khả năng của học sinh phát triển.
Doing so will build a strong foundation of the topic upon which you can apply the mathematical skills that will be taught in the class the next day.
Điều này sẽ cung cấp cho bạn một nền tảng vững chắc về kiến thức mà dựa vào đó bạn sẽ có thể áp dụng các kỹ năng toán học mà bạn sẽ học trong lớp.
Doing this, helps you build a solid foundation of knowledge upon which you can later apply the mathematical skills that will be taught in class the next day.
Điều này sẽ cung cấp cho bạn một nền tảng vững chắc về kiến thức mà dựa vào đó bạn sẽ có thể áp dụng các kỹ năng toán học mà bạn sẽ học trong lớp.
This will give you a solid foundation of knowledge upon which you will be able to apply the mathematical skills you will learn in class.
Điều này sẽ cung cấp cho bạn một nền tảng vững chắc về kiến thức mà dựa vào đó bạn sẽ có thể áp dụng các kỹ năng toán học mà bạn sẽ học trong lớp.
In November 1794 he went to Paris; due to famine many pupils were sent back home to their parents- Gay-Lussac was allowed to stay because of his good mathematical skills.
Tháng 11 năm 1794 ông đến Paris; do nạn đói, nhiều sinh viên đã được gửi về nhà cho cha mẹ của họ- Gay- Lussac đã được ở lại vì những kỹ năng toán học tốt của mình.
Results: 57, Time: 0.0322

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese