MAYA in Vietnamese translation

maya
mayan
mayas
mayans
maya

Examples of using Maya in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
At this point Saanjh steps In to save Arjun from Maya.
Vào lúc đó Saanjh đã giải cứu Arjun khỏi Mayda.
I'm Drake Plaskett, Maya and Emma's brother.
Tôi là Drake Plaskett. Tôi là anh của Maya và Emma.
I think your nice friend Maya had her killed.
Có lẽ đã chết dưới tay Maya tốt bụng.
I ain't talkin about Aaliyah and Maya, either.
Ý anh không phải Aaliyah với Maya đâu.
Ra Mi-ran as Maya.
Ra Mi- ran trong vai Maya.
The most famous Maya dish is called Caldo.
Các món ăn nổi tiếng nhất của Maya được gọi là Caldo.
That would be Charity where Siren is assisting Maya.”.
Ở đó có Siren đang hỗ trợ cho Maya.”.
Two expeditions against the Maya stronghold were repulsed, Valladolid was besieged by the Indians,
Hai cuộc thám hiểm chống lại lũy Mayans bị đẩy lùi,
The Mayan calendar begins around 3114 BC, before Maya culture existed, and could measure time well into the future.
Lịch Mayansn bắt đầu khoảng 3114 TCN, trước khi Mayans văn hóa tồn tại, và có thể đo thời gian tốt trong tương lai.
Although human sacrifice was not as important to the Maya as to the Aztec, blood sacrifice played a major role in their religion.
Mặc dù sự hy sinh của con người không phải là quan trọng đối với Mayans như để sự hy sinh máu Aztec, đóng vai trò quan trọng trong tôn giáo của họ.
More than 350,000 Maya living in the Yucatan speak Yukatek Maya and most speak Spanish as a second language, primarily learned in school.
Hơn 350.000 Mayans sống trong Yucatan nói Yukatek Mayans và hầu hết nói tiếng Tây Ban Nha như là một ngôn ngữ thứ hai, chủ yếu được học ở trường.
Many people believe that the ancestors of the Maya crossed the Bering Strait at least 20,000 years ago.
Nhiều người tin rằng tổ tiên của Mayans vượt qua eo biển Bering ít nhất 20.000 năm trước.
Anthropologists used to contrast the"peaceful" Maya with the bloodthirsty Aztecs of central Mexico.
Nhà nhân loại học được sử dụng để tương phản với Mayans" hòa bình" với người Aztec khát máu của trung ương Mexico.
Maya Angelou(1928-2014), African-American poet, I Know Why the Caged Bird Sings.
MAYA ANGELOU Nhà thơ Hoa Kỳ( 1928- 2014) Tôi biết vì sao chim trong lồng hót- THÂN TRỌNG SƠN dịch và giới thiệu.
The writer had told Maya, she said to Aviad, that when the workshop was over
Ông nhà văn đã nói với Maya, rồi nàng kể lại cho Aviad,
Maya prediction: December 21, 2012 the dark night comes
Theo lời tiên tri của người Maya, sau đêm tối của ngày 21 tháng 12 năm 2012,
At the height of their revolutionary success, the Maya inexplicably withdrew to their villages- reputedly to plant corn for the season.
Ở đỉnh cao của sự thành công cách mạng của mình, các Mayans inexplicably rút đến làng của họ- reputedly ngô nhà máy để cho mùa giải.
That's why Maya tried to even disrupt me in one of those first days of my first retreat ever since, in Taiwan(Formosa).
Đó là lý do Ma đã tìm cách phá rối tôi trong những ngày đầu trong kỳ bế quan đầu tiên của tôi, kể từ đó tới giờ, tại Đài Loan( Formosa).
Jennifer Lopez stars as Maya, a 40- year-old woman who is struggling with dissatisfaction from unsatisfying dreams.
Ngôi sao Jennifer Lopez trong vai Maya, một phụ nữ 40 tuổi gặp khó khăn thất vọng với mơ ước chưa thành.
Chiang Mai's iconic shopping mall Maya Mall is just a 5 minute walk away.
Trung tâm mua sắm Mayan mang tính biểu tượng của Chiang Mai chỉ cách khách sạn 5 phút đi bộ.
Results: 3264, Time: 0.0803

Top dictionary queries

English - Vietnamese