MEN DO in Vietnamese translation

[men dəʊ]
[men dəʊ]
đàn ông làm
men do
men make
người làm
who do
who make
who work
doer
people working
workers
takers
nam giới làm
men make
men do
males do
men are employed
nam làm
đàn ông ai chẳng thế
nam giới làm điều

Examples of using Men do in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Women cover themselves in makeup, men don't.
Hầu hết phụ nữ đều biết trang điểm, đàn ông thì không.
Women do this and men do that.
Phụ nữ làm điều đó, và đàn ông làm điều đó.
You are right, many men do.
Mày làm thế đúng lắm, đàn ông phải vậy.
God sees what men do.
Trời đang quan sát những gì con người làm.
Why should women cover up when men don't?
Tại sao đàn bà lại phải giữ, trong khi đàn ông thì không?
The art of penis packing helps many men do just that.
Nghệ thuật đóng gói dương vật giúp nhiều người đàn ông làm điều đó.
that's what men do.
đó là những gì người đàn ông làm.
Why do women need to help each other whereas men don't?
Tại sao đàn bà lại phải giữ, trong khi đàn ông thì không?
In the end, you cannot understand the things men do.
Cuối cùng, ông không thể hiểu được điều mà con người làm.
We drink because it's what men do.
Chúng tôi làm nghệ thuật vì đó là những gì con người làm.
Women do this; men do that.
Phụ nữ làm điều đó, và đàn ông làm điều đó.
Nowadays men do sex as they are in hurry for something or they just don't
Ngày nay, đàn ông làm tình khi họ vội vàng vì điều gì đó
He's a Catholic. Men do what they want, women do what they are told.
Công giáo mà. Đàn ông làm theo ý mình, đànlàm theo lệnh.
The Psalmists in telling everyone to praise God, are doing what all men do when they speak of that which they care about.
Các tác giả Thi thiên kêu gọi mọi người ngợi khen Đức Chúa Trời đang làm điều mà mọi người làm khi họ nói về những gì họ quan tâm đến.
In Vietnam, nearly 70% of women and only 48% of men do low-paid jobs.
Ở Việt Nam, gần 70% phụ nữ và chỉ có khoảng 48% của nam giới làm công việc trả lương thấp.
Every day men do far worse things than anything I have allegedly done..
Mỗi ngày, đàn ông làm những chuyện còn tệ hơn việc mà họ cáo buộc tôi.
women do all things and men do nothing but the rest.”.
rằng,“ ở Việt Nam, phụ nữ làm tất cả, còn nam giới làm nốt phần còn lại”.
That isn't what most men do, and it isn't good for either men or women.".
Đó không phải là điều mà hầu hết đàn ông làm, và nó không tốt cho cả nam hay nữ.".
After a six-year hiatus from recording music, he returned to the scene with Real Men Do on the indie label Renegade, in 2001.
Sau một thời gian gián đoạn sáu năm từ âm nhạc ghi âm, ông trở lại sân khấu âm nhạc với Real Nam làm trên Renegade nhãn độc lập, vào năm 2001.
to the same affordable, quality health care options as men do under our proposal.
có chất lượng và giá cả như nam giới làm theo đề xuất của chúng tôi.
Results: 134, Time: 0.0603

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese