MINUTES AND THEN in Vietnamese translation

['minits ænd ðen]
['minits ænd ðen]
phút và sau đó
minute and then
mins and then

Examples of using Minutes and then in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kill one person within five minutes and then leave with the one you haven't killed.
Giết một người trong vòng năm phút và rồi ra đi cùng người anh chưa giết.
Clean with a dedicated sponge Allow the drug to penetrate for 5 minutes and then neutralizing the drug, wipe away with a dedicated sponge.
Làm sạch bằng miếng mút chuyên dụng Để thuốc thẩm thấu trong 5 phút rồi thoa thuốc trung hoà, lau đi bằng miếng mút chuyên dụng.
letting them rest 10 minutes and then giving them 85 percent of max.
cho anh ta nghỉ 10 phút và rồi tập 85% mức max.
letting them rest 10 minutes and then giving them 85 percent of max.
cho anh ta nghỉ 10 phút và rồi tập 85% mức max.
Bob and I talked magic for about 15 minutes and then he said.
Với tôi, tôi và nó đánh nhau kịch liệt khoảng 15 phút, rồi thằng đại ca nói.
You can design, create, publish your survey in minutes and then, Survey Monkey analyzes your results for you.
Bạn có thể thiết kế, tạo đăng tải khảo sát của mình trong vài phút và sau đó Survey Monkey sẽ phân tích kết quả cho bạn.
staring at me for 3 minutes and then leaving again.
nhìn tôi trong 3 phút rồi lại rời đi.
This process is quick, just from 5-10 minutes and then when it's done, you will feel the result clearly.
Quá trình thực hiện làm đầy môi được diễn ra nhanh chóng từ 5- 10 phút và sau khi thực hiện xong sẽ cảm nhận rõ kết quả.
Then cook the potato pieces in the water for about 10 minutes and then drain off the water.
Sau đó nấu các miếng khoai tây trong nước khoảng 10 phút rồi xả nước ra.
The mask can remain on the skin for about 30 minutes and then rinse with cool water.
Mặt nạ có thể lưu lại trên da khoảng 30 phút rồi rửa sạch với nước mát.
Apply the mixture to the surface for 5 minutes and then rinse with clean water.
Đắp hỗn hợp này lên mặt trong 5 phút rồi rửa lại bằng nước sạch.
neck for about 30 minutes and then rinse again.
cổ khoảng 30 phút rồi rửa sạch lại.
You make a scalp massage with oil for about 10- 15 minutes and then warm up the hair on the hair for 10- 20 minutes and then rinse.
Bạn thực hiện massage đều da đầu với tinh dầu trong khoảng 10- 15 phút rồi dùng khăn ấm ủ lên tóc trong 10- 20 phút rồi xả sạch.
After cleansing the face, use this mixture to apply on face skin about XNXX minutes and then rinse with cool water.
Sau khi rửa sạch mặt thì dùng hỗn hợp này đắp lên da mặt khoảng 30 phút rồi rửa lại bằng nước mát.
Then soak rose petals in warm water from 2- 3 minutes and then take out.
Sau đó ngâm cánh hoa hồng trong nước ấm từ 2- 3 phút rồi vớt ra.
Usually, the mask will save about XNXX minutes and then wash the face with cool water.
Thường thì mặt nạ sẽ lưu lại khoảng 20 phút rồi dùng nước mát rửa sạch mặt.
If your workers pick 90 percent of a load in just 15 minutes and then slow down because of the heat, it would make
Nếu nhân công của bạn hái 90% khối hàng chỉ trong 15 phút và sau đó chậm lại do nóng nực,
If your workers pick 90% of a load in just 15 minutes and then slow down because of the heat, it would make sense
Nếu nhân công của bạn hái 90% khối hàng chỉ trong 15 phút và sau đó chậm lại do nóng nực,
I started with only being able to run for two minutes and then walk for five minutes,
Ban đầu, tôi chỉ có thể chạy trong 2 phút và sau đó đi bộ trong 5 phút,
Do not expect to put the device in a small cup full of liquid for two minutes and then get the same result in a litre of liquid over the same time period!
Đừng mong đợi để đưa các thiết bị trong một tách nhỏ đầy chất lỏng cho hai phút và sau đó nhận được kết quả tương tự trong một lít chất lỏng trong khoảng thời gian tương tự!
Results: 182, Time: 0.035

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese