MNANGAGWA in Vietnamese translation

tổng thống mnangagwa
president mnangagwa
mr mnangagwa
emmerson mnangagwa

Examples of using Mnangagwa in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
me once arrested and taken to a police station," Mnangagwa said in a Nov. 21 statement.
đưa tới đồn cảnh sát”, ông Mnangagwa cho biết trong một thông báo vào ngày 21/ 11.
you either vote for Mugabe under the guise of Chamisa or you vote for a New Zimbabwe under my leadership and Zanu-PF,” Mnangagwa said.
đạo của tôi và Đảng ZANU- PF”, ông Mnangagwa nói trong video đăng trên trang facebook cá nhân.
taken to a police station,” Mnangagwa said in a Nov. 21 statement.
đưa đến đồn cảnh sát", ông Mnangagwa nói trong một tuyên bố ngày 21/ 11.
you vote for a new Zimbabwe under my leadership and ZANU-PF," Mnangagwa said in a video on his official Facebook page.
đạo của tôi và Đảng ZANU- PF”, ông Mnangagwa nói trong video đăng trên trang facebook cá nhân.
Various sources, including Zimbabwean and UK media outlets, allege Mnangagwa made much of his money while he was secretary for finance in Zanu-PF.
Các nguồn tin khác, bao gồm cả các cơ quan truyền thông của Zimbabwe và Anh cáo buộc rằng ông Mnangagwa đã kiếm được bộn tiền trong khi ông làm thư ký tài chính ở đảng Zanu PF.
Chamisa accused the Zimbabwe Electoral Commission of releasing the parliamentary results first to prepare Zimbabweans for a Mnangagwa presidential victory.
quốc hội sớm là nhằm chuẩn bị cho người dân đón nhận chiến thắng của ông Mnangagwa.
The coup took place amid troubles in the ruling ZANU- PF party between former Vice President Emmerson Mnangagwa, who was backed by the army, and First Lady Grace Mugabe,
Cuộc đảo chính diễn ra giữa lúc căng thẳng trong đảng cầm quyền ZANU- PF giữa cựu Phó Tổng thống Emmerson Mnangagwa, người được hậu thuẫn bởi quân đội,
A longtime ally of former President Robert Mugabe and a senior member of the ruling ZANU- PF party, Mnangagwa served as Vice President of Zimbabwe from 2014 until his dismissal in November 2017, shortly before the November coup d'état against Mugabe.
Là một đồng minh lâu đời của cựu Tổng thống Robert Mugabe và là thành viên cao cấp của đảng cầm quyền ZANU- PF, Mnangagwa từng giữ chức Phó Tổng thống Zimbabwe từ năm 2014 cho đến khi ông bị cách chức vào tháng 11 năm 2017, ngay trước khi cuộc đảo chính lật đổ Mugabe vào tháng 11 năm 2017.
The coup took place amid troubles in the ruling ZANU-PF party between former Vice President Emmerson Mnangagwa, who was backed by the army, and First Lady Grace Mugabe,
Cuộc đảo chính diễn ra giữa lúc căng thẳng trong đảng cầm quyền ZANU- PF giữa cựu Phó Tổng thống Emmerson Mnangagwa, người được hậu thuẫn bởi quân đội,
A longtime ally of former President Robert Mugabe and a senior member of the ruling ZANU-PF party, Mnangagwa served as Vice President of Zimbabwe from 2014 until his dismissal in November 2017, shortly before the November coup d'état against Mugabe.
Là một đồng minh lâu đời của cựu Tổng thống Robert Mugabe và là thành viên cao cấp của đảng cầm quyền ZANU- PF, Mnangagwa từng giữ chức Phó Tổng thống Zimbabwe từ năm 2014 cho đến khi ông bị cách chức vào tháng 11 năm 2017, ngay trước khi cuộc đảo chính lật đổ Mugabe vào tháng 11 năm 2017.
During a planned speech in Harare, Grace Mugabe went off-script to attack Mnangagwa, saying that her supporters were constantly receiving threats that if Mnangagwa did not succeed Mugabe, they would be killed and that the faction backing Mnangagwa was plotting a coup d'état.
Grace Mugabe bắt đầu viết kịch bản trong một bài diễn thuyết kế hoạch tại Harare để tấn công Mnangagwa, nói rằng những người ủng hộ cô ấy liên tục nhận được những lời đe dọa rằng nếu Mnangagwa không thành công với Mugabe, họ sẽ bị giết, và phe ủng hộ Mnangagwa đang lên kế hoạch cho một đảo chính.
Police fired tear gas in the capital Harare and second city Bulawayo where protesters barricaded roads, burned tyres and chanted songs against President Emmerson Mnangagwa, who put up fuel prices in the hope of easing a currency shortage.
Tại thủ đô Harare, và tại thành phố Bulawayo, cảnh sát đã xịt hơi cay tại nơi những người biểu tình chặn đường, đốt lốp xe ô tô và hát đều những bài hát chống lại Tổng thống Emmerson Mnangagwa, người đã chỉ đạo tăng giá nhiên liệu với hy vọng giảm bớt thiếu hụt tiền tệ.
Saturday in his home village of Kutama, ending a dispute between his family and the government of his successor President Emmerson Mnangagwa over his final resting place.
chính phủ của người kế nhiệm Tổng thống Emmerson Mnangagwa về nơi an nghỉ cuối cùng của ông, theo Reuters.
his former vice president, Emmerson Mnangagwa, and other liberation leaders,“there was not going to be a way back.”.
Phó tổng thống Emmerson Mnangagwa và các lãnh đạo khác của cuộc đấu tranh giải phóng, ông đã“ không còn đường quay đầu”.
Police fired tear gas in the capital Harare and second city Bulawayo where protesters barricaded roads, burnt tyres and chanted songs against President Emmerson Mnangagwa, who put up fuel prices in the hope of easing a currency shortage.
Tại thủ đô Harare, và tại thành phố Bulawayo, cảnh sát đã xịt hơi cay tại nơi những người biểu tình chặn đường, đốt lốp xe ô tô và hát đều những bài hát chống lại Tổng thống Emmerson Mnangagwa, người đã chỉ đạo tăng giá nhiên liệu với hy vọng giảm bớt thiếu hụt tiền tệ.
the country as well as to try and force Zimbabwean President Emmerson Mnangagwa to set up a transitional authority to address the crisis and organize credible elections.
buộc Tổng thống Zimbabwe Emmerson Mnangagwa phải thiết lập một cơ quan chuyển tiếp để giải quyết cuộc khủng hoảng và tổ chức các cuộc bầu cử đáng tin cậy.
Vice-President Joseph Msika and President Robert Mugabe as well as political rivals Morgan Tsvangirai and Emmerson Mnangagwa.
Tổng thống Robert Mugabe cũng như các đối thủ chính trị Morgan Tsvangirai và Emmerson Mnangagwa.
A week after Mnangagwa was fired and forced to flee the country, and a day before troops moved into Harare, Zimbabwe Defence Forces chief Constantino Chiwenga issued a statement that purges of senior ZANU- PF officials like Mnangagwa had to stop.
Một tuần sau khi Mnangagwa bị cách chức và buộc phải trốn khỏi đất nước, và 1 ngày trước khi quân đội chuyển đến Harare, chỉ huy quân đội Constantino Chiwenga đã đưa ra tuyên bố rằng việc thanh trừng các quan chức cao cấp ZANU- PF như Mnangagwa phải dừng lại.
In January of this year, Mnangagwa imposed a more than 100% fuel price hike- purportedly to ease the shortages- but that sparked countrywide demonstrations that left at least 17 people
Vào tháng 1 năm nay, tổng thống đã áp đặt mức tăng giá nhiên liệu hơn 100%- với mục đích giảm bớt sự thiếu hụt-
Mnangagwa, according to intelligence documents reviewed by Reuters this year, has been planning to revitalise the economy by bringing back thousands of white farmers kicked off their land nearly two decades ago and patching up relations with the the World Bank and IMF.
Theo tài liệu của Reuters, ông Mnangagwa đã có kế hoạch vực dậy nền kinh tế bằng việc đưa trở lại những người làm nông nghiệp bị đuổi khỏi vùng đất của họ gần 2 thập kỷ trước, cũng như hàn gắn quan hệ với World Bank và IMF.
Results: 288, Time: 0.0348

Top dictionary queries

English - Vietnamese