MOONLIT in Vietnamese translation

['muːnlit]
['muːnlit]
moonlit
trăng
moon
lunar
moonlit
moonlight
luna
ngập ánh trăng

Examples of using Moonlit in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
From the distant moonlit shores of the Yangtze River,
Từ bờ trăng xa của Dương Tử Giang,
On a moonlit night you can lie under them, I was saying, what I like
Trong một đêm trăng sáng anh có thể nằm dưới nó… Tôi đang nói,
Start an unforgettable walk through the moonlit forest with the slots that were released during 19- 25 July 2019.
Bắt đầu một cuộc đi bộ khó quên qua khu rừng dưới ánh trăng với các khe được phát hành trong thời gian 19- 25 tháng 7 năm 2019.
If you are lucky enough, you can spend the exotic moonlit night at St. Martin's Island.
Nếu bạn là người may mắn đủ sau đó bạn có thể dành những đêm trăng sáng kỳ lạ ở đảo St Martins.
While she admires"heroines," she continues to live a normal life until one moonlit night she meets a fairy.
Trong khi cô ngưỡng mộ“ hùng”, cô tiếp tục sống một cuộc sống bình thường cho đến một đêm trăng sáng, cô gặp một nàng tiên.
The term is not precise, however, as some crepuscular animals may also be active on a moonlit night or during an overcast day.
Tuy nhiên, thuật ngữ này không chính xác, vì một số động vật hoàng hôn cũng có thể hoạt động vào một đêm trăng sáng hoặc trong một ngày u ám.
The FPV mode provides a selfie perspective, and NightShot can be used to capture moonlit or low-light scenes.
Chế độ FPV cung cấp phối cảnh selfie và NightShot có thể được sử dụng để chụp các cảnh dưới ánh trăng hoặc những nơi có ánh sáng yếu.
If you are lucky enough then you can spend the exotic moonlit night at St. Martins Island.
Nếu bạn là người may mắn đủ sau đó bạn có thể dành những đêm trăng sáng kỳ lạ ở đảo St Martins.
walking anywhere at sunrise, sunset, or under a moonlit, star-filled sky.
hoàng hôn hoặc dưới bầu trời đầy ánh trăng.
I was saying, what I like best about trees… is that, on a moonlit night you can lie under them… with the leaves gently blowing.
Tôi đang nói, tôi thích gì nhất về cây cối… đó là, trong một đêm trăng sáng anh có thể nằm dưới nó… nghe lá xào xạc.
candlelight dinners, moonlit walks, and so on.
đi dạo trong ánh trăng, và như vậy.
the rain stopped, and our heartbeat, the monstrous seas around us were transformed into the most beautiful moonlit mountains.
đại dương hung tợn quanh tôi đã chuyển thành những ngọn núi dưới trăng đẹp nhất.
While she admires“Heroines” she continues to live a normal life until one moonlit night she meets a fairy-like young girl.
Trong khi cô ngưỡng mộ“ hùng”, cô tiếp tục sống một cuộc sống bình thường cho đến một đêm trăng sáng, cô gặp một nàng tiên.
Join our skilled guide on a star and moonlit snowshoe through the Kananaskis forest.
Tham gia hướng dẫn lành nghề của chúng tôi trên một ngôi sao và trượt tuyết dưới ánh trăng xuyên qua khu rừng Kananaskis.
A few times throughout the year, Koera's royal palaces open up at night for moonlit evening viewing.
Một vài lần trong năm, cung điện hoàng gia của Koera mở cửa vào ban đêm để xem buổi tối trăng sáng.
Hanging on in each other's arms, the pair travel through the cloudy, moonlit sky.
Tay trong tay với nhau, cặp đôi cùng du hành qua bầu trời đầy ánh trăng.
The animation depicted two egrets flying through the Florida Everglades on a moonlit night.
Phim nói về hai con có bay qua vùng Everglades trong một đêm sáng trăng.
Night golf was once a novelty that a few intrepid golfers attempted with glow-in-the-dark balls on moonlit evening.
Golf đêm đã từng là một sự mới lạ mà một vài người chơi gôn dũng cảm cố gắng với quả bóng ánh sáng- in- the- tối vào tối dưới ánh trăng.
Due to his component, Adam Moonlit, previously having been a"gear" in the clocktower, Adam was able to rebuild Evil's Theater from scratch
Do có Adam Moonlit| từng là" bánh răng" trong tháp đồng hồ là thành phần hợp
He leads Clara through the moonlit night to a pine forest in which the snowflakes dance around them, beckoning them on to his kingdom as the first act ends.
Ông dẫn Clara qua đêm trăng đến một khu rừng thông trong đó những bông tuyết nhảy múa quanh chúng, vẫy gọi chúng đến vương quốc của mình khi hành động đầu tiên kết thúc.
Results: 104, Time: 0.083

Top dictionary queries

English - Vietnamese