OBJECT RECOGNITION in Vietnamese translation

['ɒbdʒikt ˌrekəg'niʃn]
['ɒbdʒikt ˌrekəg'niʃn]
nhận dạng đối tượng
object recognition
identification of objects
object identifier
nhận diện đối tượng
object recognition
nhận diện vật thể
object recognition
nhận dạng đồ vật

Examples of using Object recognition in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
face and object recognition, motion detection, language production
khuôn mặt và nhận dạng đối tượng, phát hiện chuyển động,
is touting it as yet another piece of evidence proving that its object recognition hardware and software are of the industry-leading variety.
sử dụng nó để chứng minh rằng phần cứng và phần mềm nhận diện đối tượng của họ là tốt nhất.
While, obviously, computer vision often leads to image management, it can also be used to conduct various operations including object recognition or event detection.
Mặc dù rõ ràng là ứng dụng đầu tiên của thị giác máy tính là quản lý hình ảnh nhưng nó cũng có thể được sử dụng để thực hiện các hoạt động khác nhau bao gồm nhận dạng đối tượng hoặc phát hiện sự kiện.
larger data sets and more challenging tasks that involve object recognition, such as object detection and localization.
những nhiệm vụ thử thách hơn liên quan đến việc nhận diện đối tượng, chẳng hạn như dò tìm mục tiêu và nội địa hóa”.
The Lampix platform is designed with a simple graphic interface that takes care of the entire process from training, object recognition to content creation.
Nền tảng Lampix được thiết kế với một giao diện đồ họa đơn giản để phụ trách toàn bộ quá trình từ đào tạo, nhận dạng đối tượng cho đến việc tạo ra nội dung.
something like facial detection, or object recognition can be done with almost the exact same code on images and video.
phát hiện khuôn mặt, hoặc nhận diện đối tượng có thể được thực hiện với gần như chính xác cùng mã trên hình ảnh và video.
offerings we have seen from third parties that leverage the power of AI to perform quick and accurate object recognition on photos.
tận dụng sức mạnh của trí tuệ nhân tạo( AI) để thực hiện nhận dạng đối tượng nhanh chóng và chính xác trên ảnh.
If there is no description, Instagram will automatically identify what is in a photo using object recognition technology, and then read your automated description of a picture aloud when someone moves.
Nếu không có mô tả, Instagram sẽ tự động xác định nội dung trong ảnh bằng cách sử dụng công nghệ nhận dạng đối tượng, sau đó đọc to mô tả tự động của ảnh khi người nào đó cuộn qua.
using object recognition to classify video content and make it searchable.
sử dụng nhận dạng đối tượng để phân loại nội dung video và làm cho nó có thể tìm kiếm được.
a type of network that hasn't shown as much promise as convolutional neural networks on common tasks like object recognition.
hứa hẹn nhiều như các mạng nơ- ron thần kinh đối với các tác vụ thông thường như nhận dạng đối tượng.
3D image processing, object recognition, machine learning
xử lý hình ảnh 3D, nhận dạng đối tượng, học máy
This exciting new capability employs AI-based object recognition to detect and process eye location data in real time,
Tính năng mới rất hấp dẫn này ứng dụng nhận diện vật thể dựa trên AI để nhận diện
With Vufind's automated object recognition, your photos and videos are made searchable
Với sự công nhận đối tượng tự động Vufind, hình ảnh và video của bạn
SegNet is a real-time object recognition application that labels objects more correctly than even the most advanced radar systems on today's semi-autonomous cars.
SegNet là một ứng dụng nhận diện vật thể theo thời gian thực, nó có thể đặt nhãn cho các vật thể chính xác hơn nhiều so với các hệ thống radar tiên tiến nhất hiện nay dùng trên xe hơi tự hành.
to be for non-offensive purposes and using open-source object recognition software available to any Google Cloud customer.
chỉ dùng các phần mềm nhận diện vật thể mã nguồn mở có trên Google Cloud.
5G theatre, facial recognition and object recognition.
nhận dạng khuôn mặt và nhận dạng đối tượng.
Amazon Web Services cloud, Rekognition is also used by consumer services like Pinterest and C-SPAN for object recognition and analytics.
khác sử dụng như Pinterest và C- SPAN cho mục đích nhận diện đồ vật và các nghiên cứu phân tích.
behaviour such as memory, attention, object recognition, neurodegeneration, and brain trauma.
sự chú ý, nhận dạng đối tượng, thoái hóa thần kinh và chấn thương não.
These include Perception Technology such as sensors, object recognition, and 3D scanning; Intelligence Technology such as Big Data analysis,
Những công nghệ này bao gồm Công nghệ Nhận thức( Perception Technology) như các bộ cảm biến, nhận diện đối tượng và quét 3D; Công nghệ Thông minh( Intelligence Technology)
The laser beam is used to measure the distance to the first object on its path. Laser rangefinders are used extensively in 3-D object recognition, 3-D object modelling, and a wide variety of computer vision-related fields.
Chùm tia laser được sử dụng để đo khoảng cách tới đối tượng đầu tiên trên đường đi của chúngCác máy đo khoảng cách laser được sử dụng một cách rộng rãi trong nhận dạng đối tượng 3- D, mô hình đối tượng 3- D, và một loạt các lĩnh vực ảo cảnh liên quan đến máy tính.
Results: 73, Time: 0.0399

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese