Examples of using
Recognition
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The appearance of cosmetic bottles and cosmetic jars may directly influence consumers' recognition of the brand and its product quality.
Sự xuất hiện của chai mỹ phẩm và lọ mỹ phẩm có thể ảnh hưởng trực tiếp đến sự công nhận của người tiêu dùng về thương hiệu và chất lượng sản phẩm của nó.
This recognition will bring tremendous joy and encouragement to the Tibetan people,
Other international recognition includes the French Gold Medal from the Academy of Architecture in 2011.
Những ghi nhận quốc tế khác bao gồm French Gold Medal từ Học viện Kiến trúc năm 2011.
Sañña is perception or recognition of the object, defining it by associating it with past memories.
Saññā là tưởng hay sự nhận thức về đối tượng, xác định đối tượng bằng cách liên hệ nó với những ký ức đã qua.
But even without recognition from YIFY and the YTS group, this torrent directory has
Nhưng ngay cả khi không có sự thừa nhận của YIFY và nhóm YTS,
Wenceslaus, despite Rudolf's recognition of his electoral vote, refused to support Albert
Wenceslaus, mặc dù Rudolf đã công nhận cuộc bỏ phiếu bầu cử của ông,
In recognition of his untiring efforts on behalf of Tibetans and all peoples, he was awarded the Nobel Peace Prize in 1989.
Trong việc công nhận về những nổ lực không mệt mõi của ngài nhân danh đồng bào Tây Tạng và tất cả mọi dân tộc, ngài đã được trao giải Nobel hòa bình năm 1989.
A further lag between recognition of the need for action and the taking of action;
Sự chậm trễ hơn nữa giữa nhận thức sự cần thiết phải hành động và đạt được hành động;
Underlying those blisters are numerous molecular processes including recognition of keratinocyte cells of the skin and cell death.
Những vết mụn rộp đó là rất nhiều quá trình phân tử bao gồm sự nhận diện các tế bào keratinocyte của da và sự chết của tế bào.
This recognition led to the idea of using a known transition between two atomic states as a means to define time.
Việc ghi nhận này dẫn đến ý tưởng sử dụng một chuyển pha đã biết giữa hai trạng thái nguyên tử như một cách thức để xác định thời gian.
Not counting that- it was tainted by recognition- the final haul for his 43 minutes of playing was $32.17.
Nếu không tính số tiền đó- nó bị ảnh hưởng bởi sự nhận diện- thì mẻ lưới của anh ấy trong 43 phút chơi nhạc thu được$ 32.17 đô.
It also confirms El Salvador's recognition of Taiwan as an inalienable part of the Chinese territory.
El Salvador công nhận Đài Loan là một phần không thể tách rời của Trung Quốc.
This award gives recognition to IROAD as a brand with good design and high product quality.
Giải thưởng này mang đến sự công nhận cho IROAD như một thương hiệu có thiết kế tốt và chất lượng sản phẩm cao.
Universally acknowledged as the most prestigious recognition of philanthropic excellence in the world, the Medal is considered equivalent to the Nobel Prize for Philanthropy.
Nhìn chung công nhậnlà công nhận uy tín nhất của từ thiện xuất sắc trong thế giới, huy chương được coi là tương đương với giải thưởng Nobel cho từ thiện.
Through this recognition, many brands and products are trusted by consumers,
Qua việc ghi nhận này, nhiều thương hiệu, sản phẩm được
Speaking of the recognition, he said,“My double radiation exposure is now an official government record.
Trong đó, ông nói rằng việc ông tiếp xúc với bức xạ gấp đôi là một hồ sơ chính thức của chính phủ.
As noted earlier, the government granted national recognition to two more religious groups during the year.
Như đã nêu ở trên, Chính phủ đã công nhận cấp quốc gia hai nhóm tôn giáo nữa trong năm báo cáo.
To promote the professional interests of prosecutors and to enhance recognition of their crucial role in achieving criminal justice;
Đề cao lợi ích nghề nghiệp của các Công tố viên và thúc đẩy việc ghi nhận vai trò quan trọng của họ trong tư pháp hình sự;
Actually, recognition of Israeli sovereignty over Jerusalem is unlikely to have a major effect on peace one way or the other.
Trên thực tế, việc công nhận chủ quyền của Israel đối với Giê- ru- sa- lem dường như không có tác động lớn đến hòa bình theo cách này hay cách khác.
Formal recognition that a testing laboratory is competent to carry out specific tests
Việc thừa nhận chính thức rằng phòng thử nghiệm có
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文