ON A GROUP in Vietnamese translation

[ɒn ə gruːp]
[ɒn ə gruːp]
vào nhóm
to the group
on the team
into the category
into the pool
on section
into pot

Examples of using On a group in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The story focuses mainly on a group of girls who are trainees(研究生, kenkyūsei) in AKB0048.
Câu chuyện tập trung chủ yếu vào một nhóm các cô gái là học viên( 研究生?, Kenkyūsei) trong AKB0048.
These are the odds offered to bet on a group with 5 numbers which are arranged horizontally in a row.
Đây là những tỷ lệ cược được cung cấp để đặt cược vào một nhóm với 5 số được bố trí theo chiều ngang trong một hàng.
On a group of like specimens it may be expressed as an average
Trên một nhóm các mẫu vật tương tự,
Christian Bale would be the reporter,“who witnesses and is the only survivor of an attack on a group of Americans.”.
Christian Bale sẽ vào vai một phóng viên chiến trường- người chứng kiến và là người sống sót duy nhất trong một cuộc tấn công của một nhóm người Mỹ.
Many people complain that they miss out on a group or family experience because they're always taking pictures.
Nhiều người than phiền rằng họ bị thiếu sót những hoạt động của nhóm hoặc gia đình vì họ luôn luôn phải chụp hình.
These are the odds offered to bet on a group with 25 numbers.
Đây là những tỷ lệ cược được cung cấp để đặt cược vào một nhóm với 25 con số.
Christian Bale plays a war correspondent who witnesses and is the only survivor of an attack on a group of Americans.
là người sống sót duy nhất trong một cuộc tấn công của một nhóm người Mỹ.
He invited Ms Tymieniecka to join him on country walks and skiing holidays- she even joined him on a group camping trip.
Ông mời bà Tymieniecka cùng đi dạo ở đồng quê và trong các kỳ nghỉ trượt tuyết- bà thậm chí còn đi cùng một nhóm cắm trại với ông.
To prove this, researchers had conducted a study on a group of people.
Để chứng minh cho kết luận này, các nhà nghiên cứu đã tiến hành khảo sát trên một nhóm người.
It examined the effects of BCAA supplementation on a group of wrestlers in a calorie deficit.
Nó đã kiểm tra tác động của việc bổ sung BCAA đối với một nhóm đô vật bị thiếu hụt calo.
An example of this is given on this website where James Brock of Texas reports on tests he has run on a group of rabbits.
Một ví dụ này được đưa ra trên trang web này James Brock ở Texas báo cáo trên các bài kiểm tra, ông đã chạy trên một nhóm thỏ.
The first shot landed on a group of harpies and hit multiple targets, but his second shot
Phát đầu tiên bắn trúng vào nhóm Harpy và trúng nhiều mục tiêu,
the Second Industrial Revolution, the game's story focuses on a group of rebels as they seek to overthrow an….
nghiệp lần thứ hai, câu chuyện của trò chơi tập trung vào một nhóm….
It was only until day 3 that I focused on a group of tuktuk drives who played volleyball in an open field.
quyết định tập trung vào nhóm người lái xe tuktuk mà hay chơi bóng chuyền trên một bãi đất trống.
Director Chayanop Boonprakob has a thing about imperfect characters his directorial debut“Suckseed Huay Khan Thep” focused on a group of high-school boys who formed a band despite having no talent for music.
Đạo diễn Chayanop Boonprakob có sở thích với các nhân vật không hoàn hảo, tác phẩm đầu tay của anh Suckseed Huay Khan Thep tập trung vào nhóm nam sinh trung học thành lập một ban nhạc mặc dù không có tài năng về âm nhạc.
After testing them on a group of 2 men and women, the researchers found
Sau khi kiểm nghiệm với hai nhóm, bao gồm cả nam
The Dogan news agency reported that soldiers fired on a group of people trying to cross the Bosporus bridge to protest the attempted coup, and that some people have been hurt.
Hãng tin Dogan cho biết, quân đội bắn vào nhóm người cố gắng vượt qua cây cầu Bosporous để phản đối đảo chính, một số người đã bị thương.
The series centers on a group of young cartoon characters who attend a school called Acme Looniversity to be the next generation of Looney Tunes characters.
Nó sau những cuộc phiêu lưu của một nhóm nhân vật hoạt hình trẻ, những người tham dự Acme Looniversity trở thành thế hệ tiếp theo của nhân vật từ series Looney Tunes.
The researchers will now keep a watch on a group of adults as they age to see whether people with younger-looking brains are less likely to grow cognitive problems.
Các nhà nghiên cứu hiện đang theo dõi một nhóm người lớn theo thời gian để xem liệu những người có bộ não trông trẻ hơn có ít khả năng phát triển các vấn đề về nhận thức hay không.
Pakistani police blamed Pearl's kidnapping and beheading on a group of Islamic militants headed by Ahmed Saeed Sheikh,
Cảnh sát Pakistan trước đó đã quy trách nhiệm vụ bắt cóc và chặt đầu nhà báo Pearl cho một nhóm khủng bố Hồi giáo do Ahmed Saeed Sheikh,
Results: 82, Time: 0.0542

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese