ON DAYS WHEN in Vietnamese translation

[ɒn deiz wen]
[ɒn deiz wen]
on days when

Examples of using On days when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
On days when I can't run, I walk.
Vào những ngày không thể chạy, tôi đi bộ.
Try to do something special on days when you feel better.
Hãy cố gắng làm việc gì đó, đặc biệt trong những ngày mà bạn cảm thấy khoẻ hơn.
On days when yellow dust comes in with the strong winds.
Vào những ngày mà cát bụi tới cùng những cơn gió mạnh.
Don't send an agenda on days when I have no events or tasks.
Không gửi chương trình họp ngày khi tôi không có sự kiện hoặc nhiệm vụ.
On days when dialysis is not performed,
Vào những ngày không chạy thận nhân tạo,
We all need a friend like KARD on days when everything falls apart.
Tất cả chúng ta đều cần một người bạn như KARD vào những ngày mà mọi thứ sụp đổ.
In IBS-M, on days when you have at least one abnormal bowel movement.
Trong IBS- M, có những ngày ít nhất một lần bạn đại tiện bất thường với.
On days when you feel sad,
Những lúc cô buồn,
On days when the air quality was the cleanest, the students performed better.
Vào những ngày chất lượng không khí sạch nhất, sinh viên làm bài tốt hơn.
On days when you feel bad, listen to what you are saying to yourself.
Vào những ngày bạn cảm thấy tồi tệ, lắng nghe điều bạn đang nói với chính mình.
On days when there are many guests,
Vào những ngày có nhiều khách,
And on days when public talks were not held, we met and discussed with K.
vào những ngày khi những nói chuyện trước công chúng không được tổ chức, chúng tôi gặp gỡ và bàn luận cùng K.
It seemed like the cigar smoke was thicker on days when the market was selling off.
Dường như khói xì gà dày hơn vào những ngày khi thị trường bán hết.
Eating a healthy breakfast is especially vital on days when the workout gets on your agenda.
Ăn một bữa sáng lành mạnh đặc biệt quan trọng vào những ngày khi tập thể dục nằm trong danh sách những việc cần làm của bạn.
On days when he had to meet people(Jawaharlal Nehru, for instance), nothing happened.
Vào những ngày khi anh phải gặp gỡ người ta( ví dụ, Jawaharlal Nehru), không gì xảy ra.
Vincent won't leave his home on days when it's raining, unless it's Spring 11.
Vincent sẽ không rời nhà vào những ngày mưa, trừ phi là ngày Spring 11.
I keep both messages in my mailbox and read them on days when I want to be encouraged.
Tôi giữ cả hai tin nhắn trong hộp thư của mình và đọc chúng vào những ngày mà tôi muốn được khuyến khích.
To fill the refrigerator with fresh OJ from Fairway for Jed on days when he is in town.
Tủ lạnh phải đầy cam tươi mua từ siêu thị Fairway cho Jed vào những ngày bố ở thị trấn.
The result: Their blood sugar was 8% higher than on days when they didn't have caffeine.
Kết quả: Đường trong máu của họ cao hơn 8% so với những ngày mà họ không có caffein.
The sheltered deck allows Donal and Emma to use the garden on days when the weather isn't perfect.
Các tầng có mái che cho phép Donal và Emma sử dụng khu vườn vào những ngày khi thời tiết không phải là hoàn hảo.
Results: 34629, Time: 0.0422

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese