ON HER SIDE in Vietnamese translation

[ɒn h3ːr said]
[ɒn h3ːr said]
về phía cô
toward her
towards her
on her side
toward you
towards you
in her direction
to her
bên cạnh cô
beside her
next to her
by her side
alongside her
beside you
besides her
về phía bà
toward her
on her side
to her
towards her
ở bên nàng
with her
on her side
beside you
bên nàng
with her
with you
beside her
her side
ở bên cô
with her
be with you
on her side
here with you
stay with you
phe với ả

Examples of using On her side in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Unfortunately, the world doesn't seem to be on her side.
Thế nhưng, dường như ông trời không hề đứng về phía hắn.
I was really never on her side.
Anh chưa bao giờ thật sự ở bên nó.
In the end, Santa Devi will win because the law is on her side.”.
Cuối cùng, Meghwal sẽ chiến thắng vì luật pháp đứng về phía cô ấy".
Then she thinks of Seok-ho who is always on her side.
Sau đó, ấy nghĩ đến Seok- ho, người luôn ở bên cạnh cô.
But alas, the gods were not on her side.
Nhưng vị thần may mắn không ở bên phe tụi .
She's got God on her side.
Cô ấy có Chúa ở bên cạnh mình.
We need to move her on her side.
Chúng ta cần đưa cô ấy về phía mình.
Dad? No, he's on her side.
Bố? Không, ông ấy đứng về phía bà ta.
And get public opinion on her side.
Và muốn công chúng đứng về phía cô ta.
Then you're on her side.
Vậy thì anh đang đứng về phía cô ấy.
Of course, you're on her side.
Tất nhiên, anh sẽ về phe cô ta.
Assure her that you are on her side.
Đảm bảo với cô ấy rằng bạn đứng về phía cô ấy.
Annika Bloody Giannini was most likely on her side, but it was the professional friendship of a professional person who was her lawyer.
Nhiều phần chắc chắn là Anika Trời đánh Giannini đứng về phía cô nhưng đó là tình bạn nghề nghiệp của một người chuyên nghiệp đang làm luật sư cho cô..
there was no one on her side; such a state could not be called being vigilant.
không có ai bên cạnh cô; một trạng thái như thế không thể coi là cảnh giác được.
You're immediately on her side when she's on camera,” he said.
Ngay lập tức bạn đứng về phía cô ấy khi ở trước máy quay,” anh nói.
there was no one on her side;
không có ai bên cạnh cô;
Today, the badly damaged wreck lies on her side, her final mystery on the sea floor, intact and waiting to be uncovered.
Hôm nay, xác tàu bị hư hỏng nặng nằm về phía cô, bí ẩn cuối cùng của dưới đáy biển, còn nguyên vẹn và đang chờ được khám phá.
is tied to the political opposition, but one small party in the governing coalition is also on her side.
thuộc phe đối lập, nhưng một đảng nhỏ trong liên minh cầm quyền đang đứng về phía bà.
She sometimes felt he was the only person who was always on her side, and she needed her father, especially now.
Đôi khi nàng cảm thấy ông là người duy nhất luôn ở bên nàng, và nàng cần ông, nhất là bây giờ.
Molly Sims On her side, it was very wise to put a child's full adult bed.
Molly Sims Về phía cô, thật khôn ngoan khi đặt một chiếc giường người lớn đầy đủ cho trẻ em.
Results: 72, Time: 0.0848

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese