ON THE CLOCK in Vietnamese translation

[ɒn ðə klɒk]
[ɒn ðə klɒk]
trên đồng hồ
on the clock
on the watch
on the meter
on the sundial
on the odometer
on the timer

Examples of using On the clock in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Keep an eye on the clock or the timer and begin to list off ideas.
Hãy nhìn đồng hồ hoặc máy đếm thời gian và bắt đầu lên danh sách các ý tưởng.
For example, if you say,“Go out” on the clock of the Samsung Galaxy Gear,
Ví dụ nếu bạn nói" Đi ra ngoài" vào đồng hồ Galaxy Gear của Samsung,
There were two wooden figures on the clock- a woman
Có hai hình thù bằng gỗ trong đồng hồ, một người đàn bà
I remember seeing 7pm on the clock at one point, but after that I lost all sense of time.
Mình nhớ có nhìn đồng hồ vào lúc 7 giờ tối, nhưng sau đó mình mất cảm giác về thời gian.
There's blood splatter on the clock-- must have been knocked off the nightstand during the attack.
Có vết máu dính trên chiếc đồng hồ-- chắc là nó đã bị hất khỏi giường trong lúc vụ tấn công xảy ra.
The other 33 figures on the clock faces are name tags with the names of the soldiers killed in action from the villages Schönighsdorf and Provinzialmoor.
Số còn lại 33 chữ số giờ trên ba mặt của tháp là những bảng tên của những người đã mất đến từ Schöninghsdorf và Provinzialmoor.
But when she woke up, her vision was worse- everything was so blurry she struggled to read the time on the clock.
Thế nhưng khi tỉnh dậy, khả năng nhìn của bà còn tệ hơn trước, mọi thứ nhoà nhoẹt tới mức bà cố lắm mới đọc được các con số trên chiếc đồng hồ.
While you are trying to make the most of every minute, keep an eye on the clock and frequently ask yourself these important questions.
Giờ đây khi bạn cố gắng tận dụng từng phút, bạn hãy luôn nhìn đồng hồ và thường xuyên tự hỏi những câu hỏi quan trọng sau.
Right now, while you are trying to make the most of every minute, keep an eye on the clock and frequently ask yourself these important questions.
Giờ đây khi bạn cố gắng tận dụng từng phút, bạn hãy luôn nhìn đồng hồ và thường xuyên tự hỏi những câu hỏi quan trọng sau.
the time on the clock started slipping backwards a few minutes.
thời gian trên chiếc đồng hồ bắt đầu trượt lui vài phút.
Car rental companies in Japan have figured out why some customers are returning their vehicles with barely a mile on the clock.
Nhiều công ty cho thuê xe ở Nhật Bản đã tìm ra lý do tại sao khách hàng của họ sau khi trả xe, đồng hồ chỉ báo đi được vài dặm.
Keep an eye on the clock, as time passes very quickly.
Hãy luôn chú ý đến mốc thời gian nhé vì đồng hồ sẽ trôi qua rất nhanh đấy.
In the past, driving instructors used to teach students to keep their hands on the wheel at the 10 and 2 positions on the clock.
Trong nhiều năm, các huấn luyện viên lái xe đã dạy học viên giữ tay trên vô- lăng ở vị trí 10 giờ và 2 giờ.
if you cannot sleep, then concentrate on the clock.
thế thì tập trung vào đồng hồ.
Then suddenly my opponent made his move, pressed the button on the clock and stood up quickly.
Sau đó đột nhiên đối thủ quyết định ấn nút bấm đồng hồ và đứng dậy một cách nhanh chóng.
Activated by pointing at 10 o'clock time on the clock.
khứ của đối tượng, kích hoạt khi đồng hồ chỉ 10h).
The official time of scoring plays for grading purposes is the time on the clock AFTER the score is made.
Vì lý do cá độ, thời gian để chấm khi ghi điểm là thời gian trên đồng hộ của trận đấu SAU KHI ghi điểm.
A team of scientists put one minute on the clock and asked two different groups of people with Type A(ambitious, driven) or Type B(relaxed, creative) personalities and asked them to
Một nhóm các nhà khoa học đặt một phút trên đồng hồ và hỏi hai nhóm người khác nhau với tính cách Loại A( tham vọng,
Fortunately for you- and not so fortunately for me- I have had my share of bad days on the clock, and I have learned a few important lessons about making sure your day doesn't go from bad to worse.
May mắn thay cho bạn- và không may mắn cho tôi- tôi đã chia sẻ những ngày tồi tệ của tôi trên đồng hồ, và tôi đã học được một vài bài học quan trọng về việc đảm bảo ngày của bạn không trở nên tệ hơn.
So even expanding the numbers on the clock as much as to exceed the physical edge of the device,
Vì vậy, thậm chí mở rộng các con số trên đồng hồ càng nhiều,
Results: 179, Time: 0.0367

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese