Examples of using
On the last page
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The science of the saints, in fact, of which she herself speaks on the last page of her The Story of a Soul, is the loftiest science.
Thực vậy, khoa học của các thánh, điều mà chính Têrêsa chia sẻ trong những trang cuối của quyển Truyện Một Tâm Hồn, là khoa học cao thượng nhất.
On the last page of the Rules Wizard, enter a name for your rule.
Trên trang cuối cùng của Trình hướng dẫn Quy tắc, hãy nhập tên cho quy tắc của bạn.
As a special treat it was placed on the last page, offering to match almost identical pictures and find inconsistencies 10-15.
Như một điều trị đặc biệt này được đặt ở trang cuối cùng, cung cấp để phù hợp với hình ảnh gần như giống hệt nhau và tìm thấy sự mâu thuẫn 10- 15.
On the last page, I should write:'I recognize one duty, and that is to love.'.
Trang cuối cùng, tôi sẽ viết:‘ Tôi chỉ biết duy một bổn phận, đó là yêu thương'”.
On the last page, where the order finishes,
Trên trang cuối cùng, nơi thứ tự kết thúc,
Consecutively number the pages at the bottom and have the notebook notarized on the last page you have used.
Liên tục số lượng các trang ở phía dưới và có máy tính xách tay có công chứng ở trang cuối cùng mà bạn đã sử dụng.
In addition, the name and address of new owner will be endorsed on the last page of this Certificate of Trademark Registration.
Thêm vào đó, tên và địa chỉ của người chủ sở hữu mới sẽ được ghi nhân vào trang cuối cùng của Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu.
You can find the explanation of our points system on the last page.
Bạn có thể tìm thấy giải thích về hệ thống điểm của chúng tôi trên trang cuối cùng.
Access creates a list on the SharePoint site, and then displays the status of the operation on the last page of the wizard.
Access tạo ra một danh sách trên site SharePoint, rồi hiển thị trạng thái hoạt động ở trang cuối cùng của trình hướng dẫn.
If the form template is published, you receive a confirmation on the last page of the wizard.
Nếu mẫu biểu mẫu được phát hành, bạn nhận được một xác nhận trên trang cuối cùng của trình hướng dẫn.
If your CTA is buried in a mountain of text in the last paragraph on the last page of your brochure, guess what?
Giả dụ CTA của bạn bị chôn vui dưới một núi chữ trong đoạn văn cuối cùng của trang cuối cùng của brochure, điều gì sẽ xảy ra?
On that same day Stalin left his autograph on the last page of this work by Gorky.
Cùng ngày hôm ấy Stalin để lại bút tích của mình ở trang cuối cuốn sách đó của Gorky.
These words were translated to‘ended' and‘finished' based on excerpts found on the last page of The Rubaiyat of Omar Khayyam.
Các từ này đã được dịch là“ hoàn thành” hoặc“ đã kết thúc” dựa trên các trích đoạn được tìm thấy trong trang cuối tập thơ Rubaiyat của Omar Khayyam.
Thanks. We did have a question about what he wrote on the last page.
Bọn tôi có một thắc mắc về câu mà ông ấy đã viết ở cuối trang.- Cảm ơn.
We did have a question about what he wrote on the last page. Thanks.
Bọn tôi có một thắc mắc về câu mà ông ấy đã viết ở cuối trang.- Cảm ơn.
What he wrote on the last page. We did have a question about Thanks.
Bọn tôi có một thắc mắc về câu mà ông ấy đã viết ở cuối trang.- Cảm ơn.
The article, which appeared on the last page of the paper, also made mention of her call for further easing of U.S. economic sanctions on Burma.
Bài báo đăng trên trang cuối của tờ báo này cũng đề cập tới lời bà kêu gọi Hoa Kỳ nới lỏng thêm các biện pháp chế tài về kinh tế đối với Miến Ðiện.
Maybe you will find yourself on the last page sooner than you thought- once you start looking at these books, you won't be able to take them off.
Bạn có lẽ sẽ tìm thấy bản thân ở trang cuối cùng nhanh hơn bạn tưởng- một khi bạn đã bắt đầu đọc những quyển sách này, bạn sẽ không thể bỏ chúng xuống.
On the last page of Josh White Guitar Method(printed in 1956) is a photo
Trên trang cuối cùng của Phương pháp ghi- ta Josh White( in năm 1956)
On that same day Stalin left his autograph on the last page of this work by Gorky:"Эта штука сильнее чем"Фауст" Гете(любовь побеждает смерть)"".
Cùng ngày hôm ấy Stalin để lại bút tích của mình ở trang cuối cuốn sách đó của Gorky: Эта штука сильнее чем" Фауст" Гете( любовь побеждает смерть) Tiếng Việt:" Tác phẩm này mạnh hơn Faust của Goethe( tình yêu đánh bại cái chết)".
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文