ON THE MACHINE in Vietnamese translation

[ɒn ðə mə'ʃiːn]
[ɒn ðə mə'ʃiːn]
trên máy
on the machine
on your
on the computer
on board
on a treadmill
on camera
onboard
on tap
on pc
on the unit
trên thiết
on-device
on the unit
on set
on the device
on the instrument

Examples of using On the machine in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Walternate wanted me close when working on the machine.
Walternate muốn ở gần tôi khi tôi đang làm việc với cái máy.
This woman leaves a message on the machine.
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.
And we can also put your logo on the machine.
Và chúng tôi cũng có thể đặt logo của bạn lên máy.
In the meantime, it can save the cost on the machine.
Thông qua đó, bạn có thể tiết kiệm được khoảng chi phí bảo hành máy.
The caller can leave a short message on the machine.
Đồng thời người dùng cũng có thể gửi một thông điệp ngắn đến chiếc máy.
If the serial number or warranty label on the machine is deleted or removed.
Nếu số seri hoặc dấu bảo hành trên thiết bị đã được cạo sửa hoặc xóa đi.
I use the CF Mobile and Asphalt 8 with the graphics on the machine itself is smooth and no lag in the process of playing.
Mình sử dụng máy chơi CF Mobile và Asphalt 8 với mức đồ họa trung mình máy xử lý mượt mà và không hề có hiện tượng giật lag trong quá trình chơi.
Researchers stressed surgeons were keeping a close eye on the machine as it worked, and it could be quickly stopped if any errors occurred.
Các nhà nghiên cứu nhấn mạnh phẫu thuật viên theo dõi cỗ máy sát sao khi nó hoạt động và có thể nhanh chóng cho nó dừng lại nếu lỗi xảy ra.
(lyrics on the machine), you press the stop button, then click on the play to not have to wait.
( đang tải dự liệu về máy), các bạn hãy nhấn vào nút stop, sau đó nhấn vào play để không phải chờ đợi.
Connect to the power supply and turn on the machine, examine the machine with your eyes
Kết nối với nguồn điện và bật máy, kiểm tra máy bằng mắt
Players assured, despite manipulating on the machine, but the operation is very simple that anyone can grasp right after observing.
Người chơi yên tâm, dù thao tác trên máy móc nhưng cách thao tác lại rất đơn giản mà ai cũng có thể nắm được ngay sau khi quan sát.
During speech, the screen on the machine will display the message"user talking".
Trong lúc giao tiếp, màn hình trên chiếc máy sẽ hiện dòng tin" người dùng đang nói chuyện".
Meaning, for every dollar spent on the machine, the casino collects three to eight cents as revenue.
Nghĩa là, đối với mỗi đồng đô la chi cho máy, casino sẽ thu về từ ba đến tám xu.
Based on the machine, players may play one,
Tùy thuộc vào máy, người chơi có thể chơi một,
Afterwards, turn on the machine and wait for a while, so that it can heat up.
Sau đó, bạn bật máy và chờ một lúc để máy được làm nóng.
Depending on the machine, each setting may have one
Tùy thuộc vào máy, mỗi thiết lập có thể có một
B are intended for the use on the machine and facility with smooth surface and require high precision.
B được sử dụng cho máy và thiết bị với bề mặt mịn và đòi hỏi độ chính xác cao.
Shar didn't understand the meaning of the writing on the machine, but he could tell that it was a monster.
Shar không hiểu ý nghĩa của chữ viết trên cỗ máy, nhưng hắn có thể nói nó là một con quái vật.
Depending on the machine, players can play one,
Tùy thuộc vào máy, người chơi có thể chơi một,
However, it is still dependent on the machine which decides that the result would be negative or not.
Tuy nhiên, nó vẫn phụ thuộc vào máy quyết định rằng kết quả có âm hay không.
Results: 444, Time: 0.0636

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese