OYAMA in Vietnamese translation

Examples of using Oyama in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kyokushin was founded by Masutatsu Oyama in 1964.
Kyokyshin được thành lập năm 1964 bởi Oyama Masutatsu.
Tsuyoshi Oyama, former Deputy Director-General, Bank of Japan.
Tsuyoshi Oyama, Nguyên phó tổng giám đốc, Bank of Japan.
Mas Oyama passed away in April 1994 in Tokyo, Japan.
Mas Oyama mất ngày 26 tháng 4 năm 1994 tại Tokyo, Nhật Bản.
Oyamadera Station is the intermediate station on the Oyama Cable Car Line.
Trạm Oyamadera là trạm trung chuyển nằm trên tuyến cáp treo Oyama.
Masutatsu Oyama completed the 100-man kumite three times over three consecutive days.
Oyama đã hoàn thành kumite 100 người ba lần trong ba ngày liên tiếp.
Oyama completed the 100-man kumite three times over three consecutive days.
Oyama đã hoàn thành kumite 100 người ba lần trong ba ngày liên tiếp.
Male actors performing as female characters were known as onnagata or oyama.
Các diễn viên nam chuyên đóng các vai nữ được gọi là onnagata hay oyama.
Men who played the role of women were called Onnagata or Oyama.
Các diễn viên Nam chuyên đóng vai nữ được gọi: Onnagata hay Oyama.
Oyama somehow managed to pull the bull off and break into his horn.
Oyama bằng cách nào đó đã cố gắng hạ con bò và chặt gãy sừng nó.
Oyama wondered whether this strategy might be useful for other people, too.
Oyama tự hỏi liệu chiến lược này có hữu ích cho người khác không.
The men who performed the role of women were known as Oyama or Onnagata.
Các diễn viên nam chuyên đóng các vai nữ được gọi là onnagata hay oyama.
Easily defeating Kato's henchmen, Oyama then faces a final showdown with Kato himself.
Dễ dàng đánh bại thuộc hạ của Kato, Oyama sau đó phải đối mặt với trận đấu cuối cùng với chính Kato.
When the organization sends one of his followers to challenge and kill Oyama, the agent is instead killed by Oyama..
Khi một băng nhóm cử một trong những người theo dõi đi thách đấu và giết Oyama, nhưng người này lại bị Oyama giết.
The wife asks Oyama to take back his uniform and become the best fighter in Japan.
Người vợ yêu cầu Oyama hãy lấy lại bộ võ phục và trở thành chiến binh giỏi nhất ở Nhật Bản.
Oyama was fond of remembering that his first attempt just resulted in an angry bull.
Oyama thích nhớ rằng chiến tích đầu tiên của ông đã được thể hiện với một con bò hung dữ.
Oyama still felt slightly empty at not having completed the full 3 years of mountain training.
Oyama vẫn cảm thấy trống rỗng trong tâm vì chưa hoàn thành 3 năm quy ẩn giống như lời dạy của sư phụ.
It became even harder for Oyama, who wanted more than ever to return to civilization.
Điều này càng trở nên khó khăn hơn với Oyama, người muốn trở về với thế giới văn minh hơn bao giờ hết.
Oyama surrenders his uniform to the wife, vowing to never again
Oyama giao lại bộ võ phục cho người vợ,
there has been a constant flow of sulfuric gas coming from Mount Oyama.
đã có một dòng khí lưu huỳnh điôxit từ núi Oyama.
A trap is sprung and Cyclops and Professor X are captured by Stryker and his assistant Yuriko Oyama.
Một cái bẫy được xuất hiện Cyclops và Giáo sư bị bắt bởi Stryker và trợ lý của ông là Yuriko Oyama.
Results: 119, Time: 0.0413

Top dictionary queries

English - Vietnamese