Examples of using
Passed from
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The risk of disease associated with public drinking water has passed from tge theoritical to the the real.”.
Nguy cơ bệnh liên quan đến nước uống công cộng đã thông qua từ lý thuyết tới thực tế”.
Eczema is not contagious and poses no danger of being passed from affected people.
Eczema không phải là truyền nhiễm và đặt ra không có nguy cơ được thông qua từ những người bị ảnh hưởng.
The master Soyen Shaku passed from this world when he was sixty-one years of age.
Thiền sư Soyen Shaku từ giã thế gian này lúc ông sáu mươi mốt tuổi.
I want to know what were the steps by which men passed from barbarism to civilization,' said Voltaire.
Tôi muốn biết những bước gì mà con người đã trải qua từ man rợ để đến với nền văn minh."- VOLTAIRE.
Messages are passed from the Commanding General to the Generals through unsecure and penetrable networks.
Thông điệp được truyền đi từ Tướng tư lệnh đến các vị Tướng qua mạng lưới không an toàn và có thể bị xâm nhập.
They counted the days that passed from the sun's highest position until it returned to that position.
Họ đếm những ngày đi qua từ vị trí cao nhất của mặt trời cho đến khi nó trở về vị trí cũ đó.
Political control of JAXA passed from MEXT to the Prime Ministers Cabinet Office through a new Space Strategy Office.
Sự kiểm soát về mặt chính trị của JAXA đã chuyển từ MEXT sang Văn phòng Nội các của Thủ tướng thông qua một Văn phòng Chiến lược Không gian mới.
My parents were blessed with ten additional years, and my dad passed from this world two months after their 60th anniversary.
Cha mẹ tôi đã may mắn có thêm mười năm và bố tôi đã đi từ thế giới này hai tháng sau khi 60 của họth ngày kỷ niệm.
The skills of farming are passed from one generation to another under family ownership structures.
Những kỹ năng canh tác đã trải qua từ thế hệ này đến thế hệ khác dưới cấu trúc sở hữu gia đình.
So the runners passed from city to city through the country of Ephraim and Manasseh, as far as Zebulun;
Các phái viên đã rảo qua từ thành này đến thành nọ trong đất Ephraim và Manasê, cho đến Zabulôn.
The book is passed from president to president, and each one chooses his own hiding place.
Cuốn sách được truyền từ đời Tổng thống này sang đời Tổng thống khác, và mỗi người sẽ chọn địa điểm cất giấu nó cho riêng mình.
Hundreds and thousands of silver coins passed from hand to hand, but sometimes accumulated at the most successful traders.
Hàng trăm hàng ngàn đồng tiền bằng bạc đã chuyển từ tay người này sang tay người khác, nhưng cũng có khi tích tụ lại trong tay những nhà buôn may mắn nhất.
Political control of JAXA passed from MEXT to the Prime Minister's Cabinet Office through a new Space Strategy Office.
Sự kiểm soát về mặt chính trị của JAXA đã chuyển từ MEXT sang Văn phòng Nội các của Thủ tướng thông qua một Văn phòng Chiến lược Không gian mới.
Responsibilities cannot be evaded, passed from one to another, but must be assumed in order to offer concrete
Trách nhiệm không thể bị trốn tránh, bị truyền từ người này sang người khác,
The Reinhardt Corps passed from the border to the town of Krustpils on the Zapadnaya Dvina in five days, with an average pace of
Quân đoàn Reinhardt đã đi từ biên giới đến thị trấn Krustpils trên sông Zapadnaya Dvina trong năm ngày,
That's why, the scientists thought that the SARS virus may have passed from animals to humans.
Vì lý do đó, các nhà khoa học ban đầu cho rằng virus SARS có thể đã vượt qua từ động vật sang người.
This conviction, based on truth and fairness, has always been resolute and was passed from generation to generation.".
Cam kết này, dựa trên sự thật và công lý, đã được khẳng định, được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác".
The discovery of its structure helped Franklin's co-workers understand how genetic information is passed from parents to children.
Việc khám phá ra cấu trúc của nó đã giúp bà và đồng nghiệp hiểu rõ được cách thông tin di truyền được truyền lại từ cha mẹ cho con cái.
justice, was firm, was passed from generation to generation.”.
được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác".
We wonder: where has this image of the Church passed from the documents to life?
Chúng ta tự hỏi: Ở đâu hình ảnh về Hội Thánh này đã chuyển từ những văn kiện sang sự sống?
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文