PASSENGER TRAFFIC in Vietnamese translation

['pæsindʒər 'træfik]
['pæsindʒər 'træfik]
lưu lượng hành khách
passenger traffic
passenger flow
lưu thông hành khách
passenger traffic
lượng khách
number of visitors
number of tourists
the number of customers
number of guests
passenger traffic
passenger numbers
amount of visitors
ridership
visitorship
the volume of visitors
giao thông hành khách
passenger traffic

Examples of using Passenger traffic in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It has been the world's busiest airport by passenger traffic since 1998, and by number of landings and takeoffs from 2005 until 2013.
Atlanta là sân bay bận rộn nhất thế giới bởi lượng hành khách từ năm 1998 và theo số lần hạ cánh, cất cánh từ năm 2005 đến năm 2013.
Vietjet continued to lead domestic passenger traffic, with 59,944 flights, up nearly 22%.
Vietjet tiếp tục dẫn đầu về lượng khách vận chuyển nội địa, đạt 59.944 chuyến bay, tăng gần 22%.
London Heathrow Airport has more international passenger traffic than any other airport in the world.[148].
Sân bay Luân Đôn Heathrow có số lượng hành khách đi lại lớn hơn bất kỳ sân bay nào khác trên thế giới.[ 128].
It is the world's busiest airport by passenger traffic since 1998 and by number of landings and take-offs from 2005 until 2013.
Atlanta là sân bay bận rộn nhất thế giới bởi lượng hành khách từ năm 1998 và theo số lần hạ cánh, cất cánh từ năm 2005 đến năm 2013.
ATL is the world's busiest airport by passenger traffic since 1998 and by the number of landings and take-offs from 2005 to 2013.
Atlanta là sân bay bận rộn nhất thế giới bởi lượng hành khách từ năm 1998 và theo số lần hạ cánh, cất cánh từ năm 2005 đến năm 2013.
In May 2003 passenger traffic numbers in China plunged more than 40% from a year earlier.
Vào tháng 5 năm 2003, số lượng hành khách đi lại ở Trung Quốc đã giảm hơn 40% so với một năm trước đó.
Even in the outbreak of SARS, monthly international passenger traffic returned to its pre-crisis level within nine months.”.
Kể cả khi Sars bùng phát, lưu lượng khách toàn cầu hàng tháng quay trở lại mức trước khủng hoảng chỉ trong vòng 9 tháng”.
International passenger traffic decreased from magnitude of 20,000 in a year in late 2000s to 5,000 in a year in 2010s.
Số lượng hành khách quốc tế giảm từ 20.000 hành khách một năm trong những năm cuối thập niên 2000 xuống 5.000 trong những năm thập niên 2010.
The airport has enjoyed rapidly growing passenger traffic in recent years with service of 279,028 passengers in 2000,
Sân bay có lượng hành khách gia tăng nhanh chóng trong những năm gần đây; năm 2000 sân
In 2015 it was the world's 22nd busiest airport by passenger traffic, with 49,412,750 passengers..
Vào năm 2015, nó là sân bay bận rộn thứ 22 trên thế giới bởi lượng hành khách, với 49.412.750 hành khách..
It was in 2015 the world's 22nd busiest airport by passenger traffic, with 49,412,750 passengers..
Vào năm 2015, nó là sân bay bận rộn thứ 22 trên thế giới bởi lượng hành khách, với 49.412.750 hành khách..
In 2008, McCarran ranked 15th in the world for passenger traffic, with 44,074,707 passengers passing through the terminal.
Năm 2008, sân bay McCarran xếp hạng thứ 15 trên thế giới về lưu lượng hành khách, với 44.074.707 lượt hành khách đi qua.
cruise operations in the world and is the busiest port on cruise lines and passenger traffic.
là cảng đông đúc nhất trong cả lưu lượng hành khách và tàu hàng.
grew by 3%, while passenger traffic carried measured in Revenue Passenger Kilometres(RPKM) was up 5% with average Passenger Seat Factor rising to 77.2%,
trong khi lưu lượng hành khách được tính theo lưu lượng vận chuyển hành khách( Revenue Passenger Kilometres- RPKM)
Within the Middle East, air passenger traffic in the United Arab Emirates(UAE),
Ở Trung Đông, lưu thông hành khách tại UAE, Saudi Arabia
which provides the majority of Ak Zhol passenger traffic, being the'capital' of the gas industry in West Kazakhstan.
nơi cung cấp phần lớn lưu lượng hành khách của Ak Zhol, là" thủ đô" của ngành công nghiệp khí đốt ở Tây Kazakhstan.
Passenger traffic at the port peaked during the golden era of immigration in Argentina(until 1930), when the port was
Lưu lượng hành khách tại cảng lên đến đỉnh điểm trong kỷ nguyên vàng của nhập cư ở Argentina( cho đến năm 1930),
In 1979 Windsor Station was abandoned in favour of Montreal's Gare Centrale for transcontinental passenger traffic, but continued to house local commuter trains until 1993.
Năm 1979 Windsor ga bị bỏ rơi trong lợi của Montreal Gare Centrale cho giao thông hành khách xuyên lục địa, nhưng vẫn tiếp tục đến nhà ga xe lửa địa phương cho đến năm 1993.
According to a report by Alpen Capital, air passenger traffic in the UAE, Saudi Arabia
Ở Trung Đông, lưu thông hành khách tại UAE, Saudi Arabia
With its annual growth rate of 14 per cent in the last 10 years, the forecast for the airport's passenger traffic to rise to 44 million in 2020 and 51 million by 2025 is“inaccurate
Với mức độ tăng trưởng hàng không là 14% trong 10 năm qua, lưu lượng hành khách từ 44 triệu năm 2020 lên 51 triệu vào năm 2025 là" chưa chính xác
Results: 151, Time: 0.0504

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese